chín chục trận binh thư, không chờ ban bố (NgĐChiểu).
vó
- 1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó
trâu. Ngựa cất vó.
- 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng
để kéo. Kéo vó. Vó tôm.
vó câu
- dt. Vó ngựa, bước chân ngựa: Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh
(Truyện Kiều).
vóc dáng
- dt Dáng dấp con người: Ông ấy có vóc dáng một lực sĩ.
voi
- d. Thú rất lớn sống ở vùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài
thành ngà, tai to, da rất dày, có thể nuôi để tải hàng, kéo gỗ, v.v. Khoẻ như
voi. Cưỡi voi ra trận.
vòi
- 1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để
giữ vật. 2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ
phận của nhuỵ hoa, có hình ống. 4. Bộ phận của một số đồ vật, có hình
giống cái vòi: vòi bơm ấm sứt vòi.
- 2 đgt. ép đòi bằng được người khác phải cho cái gì đó: suốt ngày vòi ăn
chắc hắn muốn vòi cái gì ở ông.
vòi voi
- dt (thực) Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với
con voi: Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.
vòm
- d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà.
Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt
qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
vòm canh
- dt Lầu canh ở cổng thành xưa, có cửa cuốn khum khum (cũ): Trong vòm
canh, có trống để điểm canh.