TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1275

vong ân
- đg. (thường đi đôi với bội nghĩa). Quên ơn. Kẻ vong ân bội nghĩa. Đồ
vong ân.
vong linh
- dt. Linh hồn người đã chết: nghiêng mình trước vong linh người đã khuất.
vòng
- dt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2.
Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng
bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về
chính điểm ấy: Đi một vòng quanh Hồ Gươm. 4. Một thời hạn nhất định:
Trong vòng một giờ đồng hồ. 5. Một đường dài nhất định: Trong vòng hai
cây số. 6. Đợt: Vòng thi đấu bóng đá; Vòng bầu cử quốc hội. 7. Phạm vi
hoạt động: Ngoài vòng cương toả, chân cao thấp (NgCgTrứ); Vòng danh
lợi.
- đgt 1. Đi về phía khác ở quanh đó: ra đàng sau. 2. Giơ hai cánh tay ra ôm
lấy: Vòng tay ôm bạn.
- trgt Theo đường cong chung quanh: Đi ra phía sau.
- tt Quanh co: Đi đường .
- bi dt ổ bi: Vòng bi xe đạp.
- cổ dt Vật đeo quanh cổ: Vòng cổ chó; Vòng cổ ngựa.
vòng hoa
- d. Hoa được kết thành vòng. Viếng một vòng hoa.
vòng kiềng
- dt. Dáng đi hai chân cong, bàn chân vòng vào trong: chân đi vòng kiềng.
vòng quanh
- trgt 1. Nói đi một vòng tròn chung quanh: Đi vòng quanh hồ. 2. Không
thẳng, không trực tiếp: Nói vòng quanh vấn đề.
vòng vèo
- t. (kng.). Có nhiều chỗ, nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng
khác nhau. Đường lên núi vòng vèo. Có gì thì nói thẳng ra, đừng vòng vèo
nữa.
võng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.