vong ân
- đg. (thường đi đôi với bội nghĩa). Quên ơn. Kẻ vong ân bội nghĩa. Đồ
vong ân.
vong linh
- dt. Linh hồn người đã chết: nghiêng mình trước vong linh người đã khuất.
vòng
- dt 1. Vật có hình cong khép kín: Trẻ em đánh vòng; Vòng vàng đeo cổ. 2.
Chu vi của một vật được coi như có hình tròn: Đo vòng ngực; Đo vòng
bụng. 3. Sự di chuyển từ một điểm nào đó ở quanh một nơi nào trở về
chính điểm ấy: Đi một vòng quanh Hồ Gươm. 4. Một thời hạn nhất định:
Trong vòng một giờ đồng hồ. 5. Một đường dài nhất định: Trong vòng hai
cây số. 6. Đợt: Vòng thi đấu bóng đá; Vòng bầu cử quốc hội. 7. Phạm vi
hoạt động: Ngoài vòng cương toả, chân cao thấp (NgCgTrứ); Vòng danh
lợi.
- đgt 1. Đi về phía khác ở quanh đó: ra đàng sau. 2. Giơ hai cánh tay ra ôm
lấy: Vòng tay ôm bạn.
- trgt Theo đường cong chung quanh: Đi ra phía sau.
- tt Quanh co: Đi đường .
- bi dt ổ bi: Vòng bi xe đạp.
- cổ dt Vật đeo quanh cổ: Vòng cổ chó; Vòng cổ ngựa.
vòng hoa
- d. Hoa được kết thành vòng. Viếng một vòng hoa.
vòng kiềng
- dt. Dáng đi hai chân cong, bàn chân vòng vào trong: chân đi vòng kiềng.
vòng quanh
- trgt 1. Nói đi một vòng tròn chung quanh: Đi vòng quanh hồ. 2. Không
thẳng, không trực tiếp: Nói vòng quanh vấn đề.
vòng vèo
- t. (kng.). Có nhiều chỗ, nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng
khác nhau. Đường lên núi vòng vèo. Có gì thì nói thẳng ra, đừng vòng vèo
nữa.
võng