TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1277

vô biên
- tt (H. biên: bờ, giới hạn) Không có giới hạn: Hạnh phúc vô biên.
- dt Chỗ không có giới hạn; khoảng không: Đem ánh sáng Lê-nin đến cùng
trời cuối đất, vượt , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng-hồng).
vô bổ
- t. Không mang lại ích lợi gì. Làm một việc vô bổ.
vô chủ
- tt. Không có chủ: vật vô chủ nhà vô chủ.
vô cơ
- tt (H. cơ: cơ năng) Trái với hữu cơ: Hoá học vô cơ.
vô cực
- t. Có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước. Vô cực âm. Vô cực
dương.
vô danh
- tt. Không có tên; không biết tên: liệt sĩ vô danh.
vô định
- 1 tt (H. định: yên, không chuyển) Không biết rõ là ai: Nắm xương vô định
đã cao bằng đầu (K); Không yên một chỗ: Mây vô định bay quanh ngoài
mái (Tự tình khúc).
- 2 tt (toán) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải:
Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là
nghiệm số của phương trình.
vô độ
- t. Không có chừng mực, mức độ. Ăn chơi vô độ. Lòng tham vô độ.
vô giá
- tt. Không định được giá nào cho đáng; rất quý: của quý vô giá.
vô hại
- tt (H. hại: làm cho thiệt thòi) Không có hại gì: Một trò chơi vô hại; Một
thứ thuốc vô hại.
vô hiệu
- t. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. Bệnh quá
nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.