vô biên
- tt (H. biên: bờ, giới hạn) Không có giới hạn: Hạnh phúc vô biên.
- dt Chỗ không có giới hạn; khoảng không: Đem ánh sáng Lê-nin đến cùng
trời cuối đất, vượt , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng-hồng).
vô bổ
- t. Không mang lại ích lợi gì. Làm một việc vô bổ.
vô chủ
- tt. Không có chủ: vật vô chủ nhà vô chủ.
vô cơ
- tt (H. cơ: cơ năng) Trái với hữu cơ: Hoá học vô cơ.
vô cực
- t. Có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước. Vô cực âm. Vô cực
dương.
vô danh
- tt. Không có tên; không biết tên: liệt sĩ vô danh.
vô định
- 1 tt (H. định: yên, không chuyển) Không biết rõ là ai: Nắm xương vô định
đã cao bằng đầu (K); Không yên một chỗ: Mây vô định bay quanh ngoài
mái (Tự tình khúc).
- 2 tt (toán) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải:
Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là
nghiệm số của phương trình.
vô độ
- t. Không có chừng mực, mức độ. Ăn chơi vô độ. Lòng tham vô độ.
vô giá
- tt. Không định được giá nào cho đáng; rất quý: của quý vô giá.
vô hại
- tt (H. hại: làm cho thiệt thòi) Không có hại gì: Một trò chơi vô hại; Một
thứ thuốc vô hại.
vô hiệu
- t. Không có hiệu lực, không mang lại kết quả; trái với hữu hiệu. Bệnh quá
nguy kịch, mọi cố gắng của thầy thuốc đều vô hiệu.