TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1276

- I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên
cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa
kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện.
III. đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
võng mạc
- dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi
hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho
mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
vọng
- 1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không.
Vọng gác*.
- 2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ.
Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.
- 3 đg. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong
kiến. Vọng quan viên.
- 4 đg. (Âm thanh) từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. Đứng ngoài cổng
nói vọng vào.
vọng gác
- dt. Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.
vọng tưởng
- dt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin
rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.
vót
- I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần
trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.
- II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc
thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).
vọt
- 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).
- 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2.
Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên
nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.