- I. dt. Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên
cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi: mắc võng nằm võng ru con võng đưa
kẽo kẹt trưa hè. II. đgt. Khiêng người đi bằng võng: võng người ốm đi viện.
III. đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng: rầm nhà võng xuống.
võng mạc
- dt (H. võng: lưới; mạc: màng) Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi
hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài: Võng mạc có chức năng làm cho
mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
vọng
- 1 d. (id.). Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không.
Vọng gác*.
- 2 đg. (vch.). Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ.
Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.
- 3 đg. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong
kiến. Vọng quan viên.
- 4 đg. (Âm thanh) từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. Đứng ngoài cổng
nói vọng vào.
vọng gác
- dt. Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.
vọng tưởng
- dt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin
rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.
vót
- I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần
trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.
- II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc
thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).
vọt
- 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).
- 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2.
Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên
nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.