vô hình
- tt. Không có hình thức: vật vô hình sức mạnh vô hình.
vô ích
- tt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn
là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng).
vô loại
- t. (id.). Như vô loài.
vô lương tâm
- tt Tàn ác; Tàn nhẫn: Một hành động vô lương tâm.
vô lý
- x. vô lí.
vô nghĩa
- tt. 1. Không có nghĩa lí: câu văn vô nghĩa. 2. ăn ở không có đạo nghĩa:
tuồng vô nghĩa đồ bất nhân vô nghĩa.
vô phép
- tt Không giữ được đúng lễ độ của xã hội: Đứa trẻ vô phép.
- đgt Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho
là quá mạnh dạn: Tôi xin thưa với các cụ một điều.
vô sản
- I d. 1 Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát).
2 Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói
chung. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
- II t. 1 Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân.
Cách mạng *. Tinh thần quốc tế vô sản. 2 (kng.). Hoàn toàn không có tài
sản gì cả. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
vô sinh
- tt. Không thể sinh đẻ: Chị ta bị bệnh vô sinh.
vô số
- tt (H. số: số đếm) Nhiều lắm: Ngựa xe vô số hằng hà, văn năm mươi vị,
vũ và mươi viên (Hoàng Trừu).
vô sự
- t. Không gặp rủi ro, tai nạn (như đã lo ngại). Đường nguy hiểm, nhưng