TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1278

vô hình
- tt. Không có hình thức: vật vô hình sức mạnh vô hình.
vô ích
- tt (H. ích: lợi cho mình) Không có ích lợi gì: Bao đảm an toàn còn tốt hơn
là mạo hiểm để tổn thất vô ích (PhVĐồng).
vô loại
- t. (id.). Như vô loài.
vô lương tâm
- tt Tàn ác; Tàn nhẫn: Một hành động vô lương tâm.
vô lý
- x. vô lí.
vô nghĩa
- tt. 1. Không có nghĩa lí: câu văn vô nghĩa. 2. ăn ở không có đạo nghĩa:
tuồng vô nghĩa đồ bất nhân vô nghĩa.
vô phép
- tt Không giữ được đúng lễ độ của xã hội: Đứa trẻ vô phép.
- đgt Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho
là quá mạnh dạn: Tôi xin thưa với các cụ một điều.
vô sản
- I d. 1 Người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát).
2 Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói
chung. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
- II t. 1 Thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân.
Cách mạng *. Tinh thần quốc tế vô sản. 2 (kng.). Hoàn toàn không có tài
sản gì cả. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
vô sinh
- tt. Không thể sinh đẻ: Chị ta bị bệnh vô sinh.
vô số
- tt (H. số: số đếm) Nhiều lắm: Ngựa xe vô số hằng hà, văn năm mươi vị,
vũ và mươi viên (Hoàng Trừu).
vô sự
- t. Không gặp rủi ro, tai nạn (như đã lo ngại). Đường nguy hiểm, nhưng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.