chuyến đi bình yên vô sự.
vô tận
- tt. Không bao giờ hết: Không gian vô tận niềm vui vô tận.
vô thần
- tt (H. thần: thần thánh) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng
vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết: Người mác-xít.
- tt Mặc nhiên là: Người .
vô thừa nhận
- t. Không có ai nhận là của mình. Của vô thừa nhận. Đứa trẻ vô thừa nhận.
vô tình
- tt. 1. Không có tình nghĩa: ăn ở vô tình. 2. Không chủ ý: vô tình nói lỡ lời
vô tình làm hỏng việc người khác vô tình xô phải đứa bé.
vô tội
- tt (H. tội: tội) Không có tội: Bọn ác ôn tàn sát những đồng bào vô tội.
vô tư
- 1 t. Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư.
- 2 t. 1 Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. 2
Không thiên vị ai cả. Một trọng tài vô tư. Nhận xét một cách vô tư, khách
quan.
vô tư lự
- tt. Không phải lo nghĩ gì.
vô vị
- tt (H. vị: nếm) 1. Không có vị ngon: Món ăn vô vị. 2. Nhạt nhẽo, không
hay ho gì: Vở kịch vô vị.
vô ý thức
- t. Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình
đang làm. Một hành động vô ý thức.
vồ vập
- tt. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han
bạn mới đi xa về.
vỗ
- 1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng