TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1279

chuyến đi bình yên vô sự.
vô tận
- tt. Không bao giờ hết: Không gian vô tận niềm vui vô tận.
vô thần
- tt (H. thần: thần thánh) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng
vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết: Người mác-xít.
- tt Mặc nhiên là: Người .
vô thừa nhận
- t. Không có ai nhận là của mình. Của vô thừa nhận. Đứa trẻ vô thừa nhận.
vô tình
- tt. 1. Không có tình nghĩa: ăn ở vô tình. 2. Không chủ ý: vô tình nói lỡ lời
vô tình làm hỏng việc người khác vô tình xô phải đứa bé.
vô tội
- tt (H. tội: tội) Không có tội: Bọn ác ôn tàn sát những đồng bào vô tội.
vô tư
- 1 t. Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư.
- 2 t. 1 Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. 2
Không thiên vị ai cả. Một trọng tài vô tư. Nhận xét một cách vô tư, khách
quan.
vô tư lự
- tt. Không phải lo nghĩ gì.
vô vị
- tt (H. vị: nếm) 1. Không có vị ngon: Món ăn vô vị. 2. Nhạt nhẽo, không
hay ho gì: Vở kịch vô vị.
vô ý thức
- t. Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình
đang làm. Một hành động vô ý thức.
vồ vập
- tt. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han
bạn mới đi xa về.
vỗ
- 1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.