TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1281

vồn vã
- tt. Niềm nở, nhiệt tình với vẻ thân mật, ân cần trong tiếp đón, chuyện trò:
vồn vã chào hỏi chuyện trò vồn vã vồn vã mời chào khách hàng.
vốn
- 1 dt 1. Tiền gốc bỏ vào một cuộc kinh doanh: Các doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài (PVKhải); Chị ta đi buôn mà mất cả vốn lẫn lãi. 2. Cái
do trí tuệ tích lũy: Phải phục hồi, khai hoá, phát huy vốn cổ (PhVĐồng);
Vốn văn chương dân gian; Vốn ngoại ngữ của anh ấy cũng khá.
- 2 trgt Nguyên là: Nguyên người quanh quất đâu xa, họ Kim, tên Trọng,
vốn nhà trâm anh (K); Vấn đề giải quyết việc làm vốn đã bức xúc càng
thêm gay gắt (PhVKhải).
vống
- t. (id.). Vóng. Cải vống. Cao vống lên.

- đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2.
Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy
ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.
vờ
- 1 dt Loài sâu sinh ở mặt nước, vừa thành hình đã chết: Thân anh đã xác
như vờ (Tản-đà).
- 2 đgt, trgt Làm ra vẻ như là thật: Vờ ngủ để nghe chuyện của hai người;
Chị ta chỉ khóc vờ mà thôi; Hỏi vờ một câu; Vờ như không biết gì.
vờ vịt
- đg. (kng.). Giả vờ để che giấu điều gì đó, thường là không tốt (nói khái
quát). Biết rõ rồi còn hỏi, rõ khéo vờ vịt!
vỡ
- đgt. 1. Rời ra thành nhiều mảnh: vỡ bát gạch vỡ gương vỡ lại lành đánh
nhau vỡ đầu vỡ đê tức nước vỡ bờ (tng.). 2. (Tổ chức) tan rã: vỡ cơ sở bí
mật. 3. Bị lộ ra: vỡ chuyện thì phiền. 4. Bắt đầu khai phá: vỡ hoang. 5. Bắt
đầu hiểu ra: tập làm rồi vỡ dần ra thôi.
vỡ lòng
- trgt 1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ: Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng. 2.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.