Bắt đầu học một nghề: Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy
những nghề nghiệp hay (K).
vỡ mủ
- tt Nói mụn nhọt mưng một thời gian rồi có mủ chảy ra: Mụn vỡ mủ rồi,
phải giữ cho sạch.
vỡ nợ
- đg. Lâm vào tình trạng bị thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải
bán hết tài sản mà vẫn không đủ để trả nợ. Bị vỡ nợ chỉ còn hai bàn tay
trắng.
vớ
- 1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ.
- 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo
vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.
vớ vẩn
- tt, trgt Làm những việc không hợp lí, không thiết thực: Anh ấy hay làm
những việc vớ vẩn; Chị ấy vớ vẩn ra đi.
vợ
- d. Người phụ nữ đã kết hôn, trong quan hệ với chồng. Cưới vợ. Thuận vợ
thuận chồng.
vợ bé
- Nh. Vợ lẽ.
với
- 1 dt Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên:
Cây chuối cao một với.
- đgt Giơ cao tay định nắm lấy: Ngắn tay chẳng đến trời (tng); Hộ với lấy
một cặp bánh gai (Ng-hồng).
- trgt Từ độ xa: Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi lại.
- 2 gt 1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết: Tôi đi với anh; Đối xử tốt với
bạn; Họ đã đính hôn với nhau. 2. Bằng cách gì, phương tiện gì: Với số tiền
đó, anh có thể mua được căn nhà ấy; Với thời gian năm năm, tôi đã viết
xong từ điển này.
- trt Như cùng: Anh cho nó đi ; Cứu chị ta với.