TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1284

trăng (CgO).
- 2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).
- 3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.
- 4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa
là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
vũ bão
- d. Mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập
trên quy mô lớn. Cuộc tiến công vũ bão. Thế như vũ bão.
vũ đài
- dt. Nơi đua chen, tranh đấu công khai trong lãnh vực nào đó: vũ đài chính
trị.
vũ khúc
- dt (H. vũ: múa; khúc: bài hát) Điệu nhạc dùng trong điệu nhảy: Một vũ
khúc trầm bổng.
vũ nữ
- d. Người phụ nữ chuyên làm nghề nhảy múa trong vũ trường, sàn nhảy.
vũ trụ
- dt. Khoảng không gian vô cùng vô tận, chứa các thiên hà: vũ trụ vô cùng
nhà du hành vũ trụ bay vào vũ trụ.

- dt 1. Bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con, nếu là phụ nữ hay
động vật cái thì có thể tiết ra sữa: Con ấp vú mẹ (tng); Đàn bà không vú lấy
gì nuôi con (cd). 2. Đồ bằng cao-su có hình đầu vú người, lắp vào miệng
bầu sữa cho trẻ bú: Cháu bú xong, nên thả cái vú vào cốc nước sạch. 3.
Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình: Đứa con của bà ta
mất sớm, nên bà mới đi ở vú. 4. Bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ
bằng đồng: Vú chiêng; Vú chũm choẹ.
vú em
- d. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.
vụ
- 1 I. dt. 1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất:
vụ gặt. 2. Sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộng, mưu cầu:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.