trăng (CgO).
- 2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).
- 3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc.
- 4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa
là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ.
vũ bão
- d. Mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập
trên quy mô lớn. Cuộc tiến công vũ bão. Thế như vũ bão.
vũ đài
- dt. Nơi đua chen, tranh đấu công khai trong lãnh vực nào đó: vũ đài chính
trị.
vũ khúc
- dt (H. vũ: múa; khúc: bài hát) Điệu nhạc dùng trong điệu nhảy: Một vũ
khúc trầm bổng.
vũ nữ
- d. Người phụ nữ chuyên làm nghề nhảy múa trong vũ trường, sàn nhảy.
vũ trụ
- dt. Khoảng không gian vô cùng vô tận, chứa các thiên hà: vũ trụ vô cùng
nhà du hành vũ trụ bay vào vũ trụ.
vú
- dt 1. Bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con, nếu là phụ nữ hay
động vật cái thì có thể tiết ra sữa: Con ấp vú mẹ (tng); Đàn bà không vú lấy
gì nuôi con (cd). 2. Đồ bằng cao-su có hình đầu vú người, lắp vào miệng
bầu sữa cho trẻ bú: Cháu bú xong, nên thả cái vú vào cốc nước sạch. 3.
Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình: Đứa con của bà ta
mất sớm, nên bà mới đi ở vú. 4. Bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ
bằng đồng: Vú chiêng; Vú chũm choẹ.
vú em
- d. Người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ, trong xã hội cũ.
vụ
- 1 I. dt. 1. Mùa, thời kì của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất:
vụ gặt. 2. Sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộng, mưu cầu: