TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1286

giấy. Nát vụn ra như bột. 2 Ở trạng thái là những đơn vị nhỏ bé, những cái
nhỏ nhặt không có giá trị đáng kể. Mớ cá vụn. Món tiền vụn. Tán chuyện
vụn (kng.).
- II d. (kết hợp hạn chế). Những mảnh, mẩu (nói khái quát). Vụn bánh. Vụn
thuỷ tinh.
vụn vặt
- tt. Nhỏ nhặt, không đáng kể: để ý làm gì những chuyện vụn vặt ấy Xưa
nay, tôi chỉ quen với những cái gì vụn vặt, nhem nhọ (Tô Hoài) lược bớt
những tình tiết vụn vặt của câu chuyện.
vung
- 1 dt Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: Nồi nào vung ấy (tng);
coi trời bằng vung (tng); Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp
sao cho vừa (cd).
- 2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh: Vung gươm chém giặc;
Vung gậy trúc đánh bọn hung ác. 2. Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném
xuống: Vung thóc cho đàn gà. 3. Tiêu dùng phung phí: Vung tiền vào
những cuộc đỏ đen.
- trgt Bừa bãi: Nói ; Chơi vung; Đi vung.
vùng
- 1 d. 1 Phần đất đai hoặc không gian tương đối rộng, có những đặc điểm
nhất định về tự nhiên hoặc xã hội, phân biệt với các phần khác ở xung
quanh. Vùng đồng bằng. Vùng mỏ. Vùng chuyên canh lúa. Vùng đất hiếu
học. 2 (kết hợp hạn chế). Cánh đồng lớn gồm nhiều thửa ruộng cùng một
độ cao. Bờ vùng*. Ruộng liền vùng liền thửa. 3 Phần nhất định của cơ thể
phân biệt với các phần xung quanh. Đau ở vùng thắt lưng.
- 2 đg. 1 Dùng sức vận động mạnh và đột ngột toàn thân hoặc một bộ phận
cơ thể nào đó cho thoát khỏi tình trạng bị níu giữ, buộc trói. Bị ôm chặt, nó
vẫn vùng ra và chạy thoát. Vùng đứt dây trói. 2 Chuyển mạnh và đột ngột
từ một trạng thái tĩnh sang một trạng thái rất động. Vùng tỉnh dậy. Thấy
bóng cảnh sát, nó vùng bỏ chạy. Vùng lên lật đổ ách áp bức (b.).
vùng vằng
- đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.