TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1288

- 1 đgt 1. Đánh bằng roi; bằng gậy: Ông bố vụt cho đứa con mấy roi. 2. Đập
mạnh: Vụt quả cầu lông.
- 2 trgt Rất nhanh: Chạy vụt về nhà; Xe phóng vụt qua.
vừa
- 1 t. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không
cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít. Xí nghiệp loại vừa,
không lớn lắm. Bài thơ hay vừa thôi. Nó chẳng phải tay vừa (vào loại sừng
sỏ, vào loại không chịu thua kém ai). Nói vừa thôi, không cần nói nhiều.
Nghịch vừa vừa chứ!
- 2 t. 1 Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v.
Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật. Việc làm vừa sức. Vừa
với túi tiền. Ăn cơm xong, đi là vừa. Vừa đúng một năm. 2 Ở mức đủ để
thoả mãn được yêu cầu. Vừa rồi, không cần nữa. Nó tham lắm, mấy cũng
không vừa!
- 3 p. 1 (dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời
điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem là mốc,
hay là chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể. Nó vừa đi thì
anh đến. Tin vừa nhận được sáng nay. 2 x. vừa... vừa...
- ăn cướp vừa la làng Ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại
kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.
- đánh trống vừa ăn cướp Như vừa ăn cướp vừa la làng.
- đấm vừa xoa Ví thủ đoạn quỷ
vừa lòng
- tt. Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng
khách đi Cô làm thế tôi không vừa lòng.
vừa mới
- trgt Gần đây: Tôi vừa mới gặp anh ấy hôm qua.
vừa tầm
- tt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu
trên cành vừa tầm súng.
vữa
- 1 d. Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v.v.) với cát và nước

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.