TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1290

Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao
Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên
hàng đầu vươn tới đỉnh cao.
vườn
- dt Khu đất dùng để trồng cây cối, rau cỏ: Vườn hoa; Vườn vải; Vườn rau.
- tt Kém cỏi; Không có khả năng: Lang ; Thợ vườn.
vườn bách thú
- d. Vườn công cộng tập hợp nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi
tham quan và nghiên cứu.
vượn
- dt. Loài linh chưởng không đuôi, hai chi trước dài, hình dạng giống
người, hót hay: chim kêu vượn hót.
vương
- 1 dt Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến: Lúc đó ông ta được
phong tước quận vương.
- 2 đgt 1. Nói tằm và nhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng: Con tằm
đến thác hãy còn vương tơ (K); Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi,
nhện hỡi, mày chờ đợi ai (cd). 2. Mắc vào: Tiếc thay chút nghĩa cũ càng,
dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K). Vì mang má phấn nên vương tơ đào
(BCKN); Vương nợ; Vương mối sầu.
- 3 đgt Rơi vãi: Gạo vương ra đất.
vương vãi
- đg. Rơi rải rác mỗi nơi một ít. Gạo rơi vương vãi.
vương vấn
- đgt. Cứ phải nghĩ đến, nhớ đến mà không thể dứt ra được: vương vấn
chuyện gia đình Xa nhau rồi mà lòng còn vương vấn.
vương víu
- đgt Dính dáng đến: Không còn vương víu nợ nần.
vướng
- đg. Bị cái gì đó cản lại, giữ lại, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do
được như bình thường. Vướng phải dây bị ngã. Xắn tay áo cho đỡ vướng.
Tầm mắt bị vướng. Vướng công việc, chưa đi được. // Láy: vương vướng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.