(ý mức độ ít).
vượng
- tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng.
vượt
- 1 đg. 1 Di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác.
Vượt đèo. Vượt biển. Vượt hàng rào dây thép gai. Vượt qua thử thách (b.).
2 Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau. Xe sau đã vượt lên trước. Đi vượt lên.
Vượt các tổ bạn về năng suất. 3 Ra khỏi giới hạn nào đó. Hoàn thành vượt
mức kế hoạch. Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn. Vượt quyền. Thành
công vượt xa sự mơ ước.
- 2 đg. (id.). Đắp cho cao lên so với xung quanh. Vượt nền nhà.
vứt
- đgt. 1. Ném đi, bỏ đi: vứt vào sọt rác đồ vứt đi mua phải hộp bánh mốc
phải vứt đi. 2. Để cái gì đó không theo trật tự: Đồ dùng trong nhà vứt lung
tung Quần áo vứt bừa bãi trên giường.