TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1291

(ý mức độ ít).
vượng
- tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng.
vượt
- 1 đg. 1 Di chuyển qua nơi có khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác.
Vượt đèo. Vượt biển. Vượt hàng rào dây thép gai. Vượt qua thử thách (b.).
2 Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau. Xe sau đã vượt lên trước. Đi vượt lên.
Vượt các tổ bạn về năng suất. 3 Ra khỏi giới hạn nào đó. Hoàn thành vượt
mức kế hoạch. Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn. Vượt quyền. Thành
công vượt xa sự mơ ước.
- 2 đg. (id.). Đắp cho cao lên so với xung quanh. Vượt nền nhà.
vứt
- đgt. 1. Ném đi, bỏ đi: vứt vào sọt rác đồ vứt đi mua phải hộp bánh mốc
phải vứt đi. 2. Để cái gì đó không theo trật tự: Đồ dùng trong nhà vứt lung
tung Quần áo vứt bừa bãi trên giường.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.