TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1293

- t. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà
nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.

- dt 1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai
đầu cột hoặc hai bức tường: Con thì bắt chuột, con leo xà nhà (cd) 2. Thanh
sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục: Sáng nào ông cụ cũng tập
xà.
xà beng
- d. Thanh sắt dài có một đầu nhọn hay bẹt, dùng để đào lỗ hoặc nạy, bẩy
vật nặng.
xà bông
- dt., cũ, đphg Xà phòng: xà bông bột xà bông cây.
xà cừ
- dt Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào
nhiều việc: Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
- dt Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng: Một cái tủ
chè khảm xà cừ.
xà lách
- d. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
xà lan
- xà-lan Nh. Sà-lan.
xà lim
- xà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp,
để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với
chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
xả
- 1 đg. 1 Thải hơi hoặc nước ra ngoài. Xả bớt hơi trong nồi áp suất. Xả
nước để thau bể. Ống xả của môtô. 2 Làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng
lớn. Xả đạn như mưa. Xả súng bắn. Mắng như xả vào mặt (kng.). Xả hết
tốc lực (kng.; mở hết tốc lực).
- 2 đg. Chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn. Xả thịt lợn. Chém xả cánh
tay.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.