- t. Tốn nhiều tiền mà không thật cần thiết hoặc chưa thật cần thiết. Nhà
nghèo mà sắm nhiều thứ xa xỉ. Ăn tiêu xa xỉ.
xà
- dt 1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai
đầu cột hoặc hai bức tường: Con thì bắt chuột, con leo xà nhà (cd) 2. Thanh
sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục: Sáng nào ông cụ cũng tập
xà.
xà beng
- d. Thanh sắt dài có một đầu nhọn hay bẹt, dùng để đào lỗ hoặc nạy, bẩy
vật nặng.
xà bông
- dt., cũ, đphg Xà phòng: xà bông bột xà bông cây.
xà cừ
- dt Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào
nhiều việc: Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
- dt Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng: Một cái tủ
chè khảm xà cừ.
xà lách
- d. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, dùng để ăn sống.
xà lan
- xà-lan Nh. Sà-lan.
xà lim
- xà-lim dt (Pháp: cellule) Phòng hẹp và tối trong nhà tù thời thuộc Pháp,
để giam những nhà cách mạng mà thực dân cho là nguy hiểm đối với
chúng: Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận).
xả
- 1 đg. 1 Thải hơi hoặc nước ra ngoài. Xả bớt hơi trong nồi áp suất. Xả
nước để thau bể. Ống xả của môtô. 2 Làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng
lớn. Xả đạn như mưa. Xả súng bắn. Mắng như xả vào mặt (kng.). Xả hết
tốc lực (kng.; mở hết tốc lực).
- 2 đg. Chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn. Xả thịt lợn. Chém xả cánh
tay.