- 3 đg. (kng.). Làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước
mạnh chảy qua. Xả quần áo. Xả sạch dưới vòi nước.
xả thân
- đgt. Hi sinh thân mình, quên mình vì nghĩa lớn: xả thân vì Tổ quốc sẵn
sàng xả thân.
xã
- dt 1. Đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn, có thể gồm nhiều thôn: Giảm
bớt diện xã đói nghèo (PhVKhải); Ngày xưa nhiều xã họp thành một tổng
2. Người đàn ông trong làng có chút chức vị cao hơn người dân thường
(cũ): Lúc thì chẳng có một ai, lúc thì ông xã, ông cai đầy nhà (cd).
xã giao
- I d. (hoặc đg.). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội. Phép xã giao. Có
quan hệ xã giao rộng rãi. Kém xã giao (kng.).
- II t. Chỉ có tính chất lịch sự theo phép . Nụ cười xã giao. Khen mấy câu xã
giao. Đến thăm xã giao.
xã hội
- dt. 1. Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những
cộng đồng, tổ chức: ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội. 2. Các tập đoàn
người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.: xã hội công
nghiệp xã hội Việt Nam.
xã hội chủ nghĩa
- tt (H. chủ: cốt yếu; nghĩa: điều phải làm) Thuộc giai đoạn đầu của chủ
nghĩa cộng sản; Có tinh thần của chủ nghĩa xã hội: Muốn xây dựng chủ
nghĩa xã hội, trước hết cần có con người xã hội chủ nghĩa (HCM).
xã hội học
- d. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện
tượng trong đời sống xã hội.
xã luận
- dt. Bài báo thuộc thể loại chính luận, nói về một vấn đề thời sự quan
trọng, nóng hổi, thường dùng ở trang nhất: bài xã luận.
xã tắc
- dt (H. tắc: thần đất và thần lúa) Đất nước: Lịch sử Việt-nam là lịch sử xây