TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1294

- 3 đg. (kng.). Làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước
mạnh chảy qua. Xả quần áo. Xả sạch dưới vòi nước.
xả thân
- đgt. Hi sinh thân mình, quên mình vì nghĩa lớn: xả thân vì Tổ quốc sẵn
sàng xả thân.

- dt 1. Đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn, có thể gồm nhiều thôn: Giảm
bớt diện xã đói nghèo (PhVKhải); Ngày xưa nhiều xã họp thành một tổng
2. Người đàn ông trong làng có chút chức vị cao hơn người dân thường
(cũ): Lúc thì chẳng có một ai, lúc thì ông xã, ông cai đầy nhà (cd).
xã giao
- I d. (hoặc đg.). Sự giao tiếp bình thường trong xã hội. Phép xã giao. Có
quan hệ xã giao rộng rãi. Kém xã giao (kng.).
- II t. Chỉ có tính chất lịch sự theo phép . Nụ cười xã giao. Khen mấy câu xã
giao. Đến thăm xã giao.
xã hội
- dt. 1. Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những
cộng đồng, tổ chức: ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội. 2. Các tập đoàn
người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.: xã hội công
nghiệp xã hội Việt Nam.
xã hội chủ nghĩa
- tt (H. chủ: cốt yếu; nghĩa: điều phải làm) Thuộc giai đoạn đầu của chủ
nghĩa cộng sản; Có tinh thần của chủ nghĩa xã hội: Muốn xây dựng chủ
nghĩa xã hội, trước hết cần có con người xã hội chủ nghĩa (HCM).
xã hội học
- d. Khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện
tượng trong đời sống xã hội.
xã luận
- dt. Bài báo thuộc thể loại chính luận, nói về một vấn đề thời sự quan
trọng, nóng hổi, thường dùng ở trang nhất: bài xã luận.
xã tắc
- dt (H. tắc: thần đất và thần lúa) Đất nước: Lịch sử Việt-nam là lịch sử xây

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.