xác định
- đgt (H. định: phán quyết) ấn định một cách chắn chắn: Xác định công lao
to lớn của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
- tt (toán) Định được một cách chính xác: Trị số .
xác nhận
- đg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin
tức đã được xác nhận.
xác thực
- tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực lời nói xác thực.
xác xơ
- tt Không còn tí gì: Dạo này thật là xác xơ quá thể (Ng-hồng).
xách
- đg. 1 Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống.
Xách vali. Xách túi gạo lên cân. Hành lí xách tay. 2 Cầm mà kéo lên. Xách
tai. Xách quần lội qua quãng lầy. 3 (kng.). Mang đi. Xách súng đi bắn chim.
Xách xe đạp đi chơi.
xài
- 1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài
hàng trong nước.
- 2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.
xám
- tt Có màu trắng trộn với đen, như màu tro: Bộ quần áo len xám; Nền trời
xám; Chất xám của não.
xám mặt
- tt Bị xấu hổ: Cậu làm cho tớ xám mặt.
xám xịt
- t. Xám đen lại, trông tối và xấu. Bầu trời xám xịt. Nước da xám xịt.
xán lạn
- tt. Sáng sủa, rực rỡ: Tương lai xán lạn.
xanh
- 1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai
quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng).