TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1296

xác định
- đgt (H. định: phán quyết) ấn định một cách chắn chắn: Xác định công lao
to lớn của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
- tt (toán) Định được một cách chính xác: Trị số .
xác nhận
- đg. Thừa nhận là đúng sự thật. Xác nhận chữ kí. Xác nhận lời khai. Tin
tức đã được xác nhận.
xác thực
- tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực lời nói xác thực.
xác xơ
- tt Không còn tí gì: Dạo này thật là xác xơ quá thể (Ng-hồng).
xách
- đg. 1 Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống.
Xách vali. Xách túi gạo lên cân. Hành lí xách tay. 2 Cầm mà kéo lên. Xách
tai. Xách quần lội qua quãng lầy. 3 (kng.). Mang đi. Xách súng đi bắn chim.
Xách xe đạp đi chơi.
xài
- 1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài
hàng trong nước.
- 2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.
xám
- tt Có màu trắng trộn với đen, như màu tro: Bộ quần áo len xám; Nền trời
xám; Chất xám của não.
xám mặt
- tt Bị xấu hổ: Cậu làm cho tớ xám mặt.
xám xịt
- t. Xám đen lại, trông tối và xấu. Bầu trời xám xịt. Nước da xám xịt.
xán lạn
- tt. Sáng sủa, rực rỡ: Tương lai xán lạn.
xanh
- 1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai
quai: Vịnh đổ mỡ vào xanh (Ng-hồng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.