TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1297

- 2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn
mây: Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con (cd) 2.
Nói quả chưa chín: Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu:
Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn trẻ: Tuổi xanh.
- dt Ông trời: kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này
(Chp).
xanh biếc
- t. Xanh lam đậm và tươi ánh lên. Con cánh cam màu xanh biếc. Hàng cây
xanh biếc bên sông.
xanh lá cây
- tt Có màu lục thẫm như màu lá: Ông ấy pha bột xanh lá cây để vẽ.
xanh lơ
- t. Xanh nhạt như màu của nước lơ. Tường quét vôi màu xanh lơ.
xanh xao
- tt. (Da) có màu xanh tái, nhợt nhạt vẻ ốm yếu: Mặt xanh xao hốc hác Da
dẻ xanh xao Trông anh dạo này đã bớt xanh xao hơn dạo mới ốm dậy bàn
tay xanh xao gầy guộc.
xao động
- tt Không yên lặng: Thu tới, ngoài kia biển trời xao động (Huy Cận).
xao lãng
- x. sao nhãng.
xao xuyến
- đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong
lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao
xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao,
không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân
tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
xào
- đgt Nấu thức ăn với dầu hay mỡ và cho mắm muối vào, trộn đều: Ai từng
mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào (cd); Mùi đồ xào
theo chiều gió đưa vào (NgCgHoan).
xào xạc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.