TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1299

- 2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất;
Xắn bánh chưng.
xăng
- d. Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm
chất đốt cho các loại động cơ. Xe chạy xăng.
xẵng
- tt. 1. (Thực phẩm) mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn: Nước mắm xẵng quá.
2. (Giọng nói, cách nói) gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng: nói xẵng quá Hắn
xẵng giọng trả lời.
xắt
- đgt Cắt ra thành từng phần, từng miếng: Xắt bánh ga-tô; Xắt chè kho.
xấc
- t. Tỏ ra không khiêm nhường, thiếu lễ độ, khinh thường người khác. Nó
vừa ngạo vừa xấc, chẳng coi ai ra gì.
xấc xược
- tt. (Thái độ, cử chỉ) tỏ ra khinh thường, xúc phạm đến người trên một
cách rất vô lễ: không ai ưa lối ăn nói xấc xược hành động xấc xược những
trò tinh nghịch xấc xược của tuổi trẻ.
xâm chiếm
- đgt (H. chiếm: đoạt lấy) Chiếm dần đất đai bằng sức mạnh: Thực dân
Pháp xâm chiếm nước ta (Trg-chinh).
xâm lược
- đg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của nước khác bằng vũ lực
hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế. Chiến tranh xâm lược. Dã tâm
xâm lược. Quét hết quân xâm lược.
xâm nhập
- đgt. 1. (Từ bên ngoài) lọt vào một cách trái phép: xâm nhập biên giới Biệt
kích tìm cách xâm nhập bằng đường biển. 2. Nhập vào gây hại: bị vi trùng
xâm nhập vào cơ thể.
xâm phạm
- đgt (H. phạm: lấn đến) Lấn quyền lợi của người khác: Giặc Minh ngang
ngược xâm phạm bờ cõi (HCM).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.