chồng không ra gì. 2 Bị chết một cách oan uổng. An ủi gia đình người xấu
số.
xấu xa
- tt. Xấu đến mức tồi tệ đáng hổ thẹn, đáng khinh bỉ: hạng người xấu xa
tính nết xấu xa Ong qua bướm lại đã thừa xấu xa (Truyện Kiều).
xấu xí
- tt Không đẹp: Xấu xí như mẹ con tao, đêm nằm ngỏ cửa, mát sao mát này
(cd).
xây
- 1 đg. Gắn các loại vật liệu (thường là gạch, đá) vào nhau bằng vữa, chất
kết dính để làm thành một công trình hay bộ phận công trình. Xây nhà. Xây
thành, đắp luỹ. Thợ xây. Xây đời hạnh phúc (b.).
- 2 đg. (ph.). Quay về phía nào đó. Ngồi xây lưng lại. Nhà xây về hướng
nam.
xây dựng
- đgt. 1. Làm nên, gây dựng nên: xây dựng nhà máy công trường xây dựng
công nhân xây dựng bộ xây dựng xây dựng chính quyền xây dựng hợp tác
xã xây dựng gia đình. 2. Tạo ra cái có giá trị tinh thần, có nội dung nào đó:
xây dựng cốt truyện xây dựng đề cương. 3. (Thái độ, ý kiến) có tinh thần
đóng góp, làm tốt hơn: ý kiến xây dựng thái độ xây dựng.
xây xẩm
- đgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi
được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
xe bò
- d. Xe thô sơ có hai bánh, thường do trâu bò kéo, dùng để chuyên chở vật
nặng. Đánh xe bò.
xe buýt
- (F. autobus) dt. ô tô buýt chở khách trong thành phố: đi làm bằng xe buýt
tuyến xe buýt mua vé tháng đi xe buýt.
xe cam nhông
- xe cam-nhông dt (Pháp: camion) Xe ô-tô lớn để chở đồ: Thuê xe cam-
nhông chở hàng.