TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1302

xe cộ
- d. Xe (nói khái quát). Xe cộ qua lại. Tai nạn xe cộ.
xe cứu thương
- dt (H. cứu: cứu; thương: tổn thương) Xe ô-tô có dấu hồng thập tự của cơ
quan y tế dùng để chở bệnh nhân đi cấp cứu: Ông cụ ngã cầu thang, con cái
phải gọi ngay xe cứu thương đến.
xe du lịch
- d. (kng.). Ôtô du lịch.
xe đạp
- dt. Xe hai bánh, tay nắm gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho
chuyển động: đi học bằng xe đạp xăm lốp xe đạp đua xe đạp.
xe điện
- dt Xe chạy bằng động cơ điện trên đường ray: Trước kia, ngày ngày bà ta
đi chợ bằng xe điện.
xe đò
- d. (ph.; kng.). Ôtôca.
xe gắn máy
- dt. 1. Xe có gắn động cơ nhưng cũng có thể dùng sức người đạp đi được.
2. cũ, Nh. Xe máy.
xe hỏa
- xe hoả dt Như Xe lửa (cũ): Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa
mà thay bằng từ xe lửa.
xe tang
- dt Xe chở quan tài người chết để đưa đến nghĩa địa: Đưa bà cụ đến nghĩa
trang có hàng trăm người đi sau xe tang.
xe tắc xi
- xe tắc-xi dt (Pháp: taxi-auto) Xe hơi chở người trong thành phố, trả tiền
theo số ki-lô-mét: Hà-nội ngày nay có rất nhiều công ti xe tắc-xi.
xẻ
- đg. 1 Cưa ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc. Xẻ ván. Thợ xẻ. 2
Chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền. Áo xẻ tà. 3 (ph.). Bổ. Xẻ
trái mít. 4 Đào thành đường dài, thường cho thông, thoát. Xẻ núi mở

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.