xe cộ
- d. Xe (nói khái quát). Xe cộ qua lại. Tai nạn xe cộ.
xe cứu thương
- dt (H. cứu: cứu; thương: tổn thương) Xe ô-tô có dấu hồng thập tự của cơ
quan y tế dùng để chở bệnh nhân đi cấp cứu: Ông cụ ngã cầu thang, con cái
phải gọi ngay xe cứu thương đến.
xe du lịch
- d. (kng.). Ôtô du lịch.
xe đạp
- dt. Xe hai bánh, tay nắm gắn với bánh trước, dùng sức người đạp cho
chuyển động: đi học bằng xe đạp xăm lốp xe đạp đua xe đạp.
xe điện
- dt Xe chạy bằng động cơ điện trên đường ray: Trước kia, ngày ngày bà ta
đi chợ bằng xe điện.
xe đò
- d. (ph.; kng.). Ôtôca.
xe gắn máy
- dt. 1. Xe có gắn động cơ nhưng cũng có thể dùng sức người đạp đi được.
2. cũ, Nh. Xe máy.
xe hỏa
- xe hoả dt Như Xe lửa (cũ): Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa
mà thay bằng từ xe lửa.
xe tang
- dt Xe chở quan tài người chết để đưa đến nghĩa địa: Đưa bà cụ đến nghĩa
trang có hàng trăm người đi sau xe tang.
xe tắc xi
- xe tắc-xi dt (Pháp: taxi-auto) Xe hơi chở người trong thành phố, trả tiền
theo số ki-lô-mét: Hà-nội ngày nay có rất nhiều công ti xe tắc-xi.
xẻ
- đg. 1 Cưa ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc. Xẻ ván. Thợ xẻ. 2
Chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền. Áo xẻ tà. 3 (ph.). Bổ. Xẻ
trái mít. 4 Đào thành đường dài, thường cho thông, thoát. Xẻ núi mở