TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1303

đường. Xẻ rãnh thoát nước.

- đgt. Làm cho đứt, rách từng mảnh: xé tờ giấy xé vải đau như xé ruột.
xem
- đgt 1. Nhìn để biết, để hiểu ý nghĩa: Xem chợ; Xem cảnh; Xem sách;
Xem báo 2. Xét kĩ: Cần phải xem sổ sách kế toán 3. Đối đãi: Khi thầy, khi
tớ, xem thường, xem khinh (K) 4. Dựa vào thứ gì mà đoán việc tương lai:
Xem số tử vi.
xem xét
- đg. Tìm hiểu, quan sát kĩ để đánh giá, rút ra những nhận xét, kết luận cần
thiết. Xem xét tình hình. Xem xét nguyên nhân. Vấn đề cần xem xét.
xen
- 1 (F. scène) dt. Lớp của màn kịch: Về đường tâm lí, xen này là một xen
rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại
tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau
hơn trước (Vũ Ngọc Phan).
- 2 đgt. 1. ở vào giữa những cái khác: đứng xen vào đám đông trồng xen
các loại cây. 2. Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can
đến mình: không xen vào việc riêng của người ta.
xén
- đgt Cắt bớt chỗ không cần thiết: Xén giấy; Xén hàng rào cho bằng phẳng.
xéo
- 1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ.
Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
- 2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo
mất tăm. Tìm đường mà xéo.
- 3 t. (ph.). Chéo. Nhìn xéo về một bên. Cắt xéo.
xẹo
- tt. Lệch hẳn sang một bên: đi xẹo sang phần đường bên phải.
xẹp
- đgt 1. Giảm hẳn đi: Phong trào ấy xẹp rồi; Sức khỏe xẹp dần 2. Nói quả
bóng đã hết hơi: Bóng xẹp mất rồi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.