xét đoán
- đg. Xem xét để nhận định, đánh giá. Xét đoán con người qua việc làm.
Xét đoán sáng suốt.
xét hỏi
- đgt. Hỏi trực tiếp để phát hiện, xác minh hành vi phạm pháp của đối
tượng nào: xét hỏi bị can xét hỏi giấy tờ điều tra xét hỏi.
xét xử
- đgt Nghiên cứu tội lỗi của phạm nhân để xử án: Nhiệm vụ của toà án là
phải xét xử công minh; Mở rộng thẩm quyền xét xử và kiện toàn tổ chức
của toà án (PhVKhải).
xê dịch
- đg. 1 Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). Xê dịch bàn ghế
trong phòng. Giữ chắc, không để bị xê dịch. Bóng nắng xê dịch dần trên
thềm. 2 (id.). Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến
25OC. Thời gian có xê dịch.
xê xích
- I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không
đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập
của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng.
xế
- đgt Nghiêng về một bên: Bóng dâu đã xế ngang đầu (K); Vầng trăng bóng
xế, khuyết chưa tròn (HXHương).
xếch
- t. Không ngay ngắn, mà có một bên như bị kéo ngược lên. Mắt xếch.
Lông mày xếch ngược. Kéo xếch quần lên.
xếp
- 1 đgt. 1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định: xếp danh sách thí
sinh theo thứ tự A-B-C xếp sách lên giá. 2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống
phân loại nhất định: được xếp vào loại giỏi. 3. Cho hưởng quyền lợi nào,
theo sự đánh giá, phân loại nhất định: được xếp lương vào ngạch chuyên
viên cao cấp. 4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết: xếp việc đó lại đã.
- 2 đgt. Gấp: xếp quần áo xếp chăn màn gọn gàng.