TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1304

xét đoán
- đg. Xem xét để nhận định, đánh giá. Xét đoán con người qua việc làm.
Xét đoán sáng suốt.
xét hỏi
- đgt. Hỏi trực tiếp để phát hiện, xác minh hành vi phạm pháp của đối
tượng nào: xét hỏi bị can xét hỏi giấy tờ điều tra xét hỏi.
xét xử
- đgt Nghiên cứu tội lỗi của phạm nhân để xử án: Nhiệm vụ của toà án là
phải xét xử công minh; Mở rộng thẩm quyền xét xử và kiện toàn tổ chức
của toà án (PhVKhải).
xê dịch
- đg. 1 Chuyển vị trí trong quãng ngắn (nói khái quát). Xê dịch bàn ghế
trong phòng. Giữ chắc, không để bị xê dịch. Bóng nắng xê dịch dần trên
thềm. 2 (id.). Thay đổi, biến đổi ít nhiều. Nhiệt độ xê dịch từ 20O đến
25OC. Thời gian có xê dịch.
xê xích
- I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không
đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập
của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng.
xế
- đgt Nghiêng về một bên: Bóng dâu đã xế ngang đầu (K); Vầng trăng bóng
xế, khuyết chưa tròn (HXHương).
xếch
- t. Không ngay ngắn, mà có một bên như bị kéo ngược lên. Mắt xếch.
Lông mày xếch ngược. Kéo xếch quần lên.
xếp
- 1 đgt. 1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định: xếp danh sách thí
sinh theo thứ tự A-B-C xếp sách lên giá. 2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống
phân loại nhất định: được xếp vào loại giỏi. 3. Cho hưởng quyền lợi nào,
theo sự đánh giá, phân loại nhất định: được xếp lương vào ngạch chuyên
viên cao cấp. 4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết: xếp việc đó lại đã.
- 2 đgt. Gấp: xếp quần áo xếp chăn màn gọn gàng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.