TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1306

- xì-gà (F. cigare) dt. Điếu thuốc cuộn nguyên lá: hút .
xì xào
- đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta
xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.
xỉ
- 1 d. Chất thải rắn và xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt lò. Xỉ lò
cao. Xỉ sắt. Xỉ than.
- 2 đg. (ph.). Hỉ. Xỉ mũi.
- 3 đg. (ph.). Xỉa. Xỉ vào mặt mà mắng.
xí nghiệp
- dt. Cơ sở sản xuất kinh doanh tương đối lớn: xí nghiệp chế biến thực
phẩm xí nghiệp đóng giày da xí nghiệp dược phẩm.
xỉa
- 1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà
người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).
- 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa
răng đã bị gọi đi.
- 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào
trán người đầy tớ.
- 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự tôi quyết định,
không nhờ ai xỉa vào.
xích
- 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên
tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.
- II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.
- 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại
cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.
xích đạo
- dt. Đường tròn tưởng tượng vuông góc với trục Trái Đất và chia Trái Đất
thành hai phần bằng nhau là bán cầu bắc và bán cầu nam: vùng xích đạo
nằm xa đường xích đạo.
xích đu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.