- xì-gà (F. cigare) dt. Điếu thuốc cuộn nguyên lá: hút .
xì xào
- đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta
xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.
xỉ
- 1 d. Chất thải rắn và xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt lò. Xỉ lò
cao. Xỉ sắt. Xỉ than.
- 2 đg. (ph.). Hỉ. Xỉ mũi.
- 3 đg. (ph.). Xỉa. Xỉ vào mặt mà mắng.
xí nghiệp
- dt. Cơ sở sản xuất kinh doanh tương đối lớn: xí nghiệp chế biến thực
phẩm xí nghiệp đóng giày da xí nghiệp dược phẩm.
xỉa
- 1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà
người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).
- 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa
răng đã bị gọi đi.
- 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào
trán người đầy tớ.
- 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự tôi quyết định,
không nhờ ai xỉa vào.
xích
- 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên
tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.
- II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.
- 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại
cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.
xích đạo
- dt. Đường tròn tưởng tượng vuông góc với trục Trái Đất và chia Trái Đất
thành hai phần bằng nhau là bán cầu bắc và bán cầu nam: vùng xích đạo
nằm xa đường xích đạo.
xích đu