nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.
xiêu lòng
- đgt Ngả theo ý người khác: Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Ng-hồng).
xiêu vẹo
- t. Không đứng được thẳng, được vững nữa, mà nghiêng lệch theo những
hướng khác nhau. Nhà cửa xiêu vẹo. Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.