TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1308

nghe nói mãi cũng hơi xiêu tán mãi mà không xiêu.
xiêu lòng
- đgt Ngả theo ý người khác: Bố mẹ tưởng con đã xiêu lòng (Ng-hồng).
xiêu vẹo
- t. Không đứng được thẳng, được vững nữa, mà nghiêng lệch theo những
hướng khác nhau. Nhà cửa xiêu vẹo. Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.