TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1307

- dt Ghế chao: Xích đu bằng mây.
xích mích
- đg. (hoặc d.). Có va chạm lặt vặt trong quan hệ với nhau. Xích mích nhau
vì một chuyện không đâu. Gây xích mích.
xiếc
- (F. cirque) dt. Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo
của người hoặc thú vật: biểu diễn xiếc xem xiếc xiếc thú.
xiêm y
- d. Như áo xiêm.
xiên
- 1 I. đgt. Đâm xuyên qua bằng vật dài, nhọn: xiên thịt nướng chả. II. dt.
Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn: một xiên thịt cầm xiên xiên cá.
- 2 tt. Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang: đường
xiên kẻ xiên Nắng chiếu xiên vào nhà.
xiềng
- dt Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù: Còn nghe
tiếng gót nặng dây xiềng (Tố-hữu).
xiết
- 1 đg. 1 Làm cho vừa chuyển động mạnh vừa áp thật sát trên bề mặt một
vật khác. Xiết que diêm lên vỏ diêm. Xe phanh đột ngột, bánh xe xiết trên
mặt đường. Mũi khoan xiết vào lớp đất đá. Xiết đậu xanh (cho tróc vỏ).
Mảnh đạn xiết qua vai (bay sát ngang qua). 2 (Dòng nước) chảy rất mạnh
và nhanh. Dòng nước xiết như thác. Nước lũ chảy xiết.
- 2 x. siết.
- 3 đg. cn. xiết nợ. Lấy của người khác, bất kể đồng ý hay không, để trừ vào
nợ.
- 4 p. (hay đg.). (thường dùng phụ sau đg., có kèm ý phủ định). 1 (vch.).
Cho đến hết, đến cùng. Nhiều không đếm xiết. Mừng không kể xiết. Nói
sao cho xiết. Khôn xiết*. 2 (ph.). Đặng. Khổ quá, chịu không xiết.
xiêu
- tt. 1. Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa: Gió làm cho
cột điện xiêu, sắp đổ nhà xiêu vách đổ. 2. Có chiều ưng thuận, nghe theo:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.