TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1309

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

X (2)

xin
- đgt. 1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì: xin
tiền xin nghỉ học xin phát biểu. 2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ
ý lịch sự, khiêm nhường: xin đến đúng giờ xin tự giới thiệu xin trân trọng
cảm tạ.
xin lỗi
- đgt 1. Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ: Xin lỗi anh
vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được 2. Từ đặt ở đầu một
câu hỏi để tỏ lễ độ: Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch phường này không ạ?.
xinê
- d. (cũ, hoặc kng.). Điện ảnh. Đào xinê. Rạp xinê. Xem xinê (xem chiếu
phim).
xinh
- tt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà
khá xinh.
xinh đẹp
- tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng
(PhVĐồng).
xịt
- 1 đg. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước.
- 2 t. 1 Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe
xịt lốp không đi được. 2 Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt,
không nổ.
- 3 t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi,
chuyển sang đục, tối, trông xấu. Cà thâm xịt. Xám xịt*.
xìu
- đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp
xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.