Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
X (2)
xin
- đgt. 1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì: xin
tiền xin nghỉ học xin phát biểu. 2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ
ý lịch sự, khiêm nhường: xin đến đúng giờ xin tự giới thiệu xin trân trọng
cảm tạ.
xin lỗi
- đgt 1. Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ: Xin lỗi anh
vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được 2. Từ đặt ở đầu một
câu hỏi để tỏ lễ độ: Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch phường này không ạ?.
xinê
- d. (cũ, hoặc kng.). Điện ảnh. Đào xinê. Rạp xinê. Xem xinê (xem chiếu
phim).
xinh
- tt. Có đường nét, vẻ dáng trông đẹp mắt, dễ ưa: Cô bé xinh thật Ngôi nhà
khá xinh.
xinh đẹp
- tt Đẹp một cách nhã nhặn: Tổ quốc ta xinh đẹp, dân tộc ta anh hùng
(PhVĐồng).
xịt
- 1 đg. Phun mạnh thành tia, thành luồng. Xịt thuốc trừ sâu. Xịt nước.
- 2 t. 1 Bị xì hết hơi ra, không còn căng phồng như trước. Quả bóng xịt. Xe
xịt lốp không đi được. 2 Bị hỏng, không nổ được. Pháo xịt. Lựu đạn xịt,
không nổ.
- 3 t. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). (Màu sắc) đã mất hết vẻ tươi,
chuyển sang đục, tối, trông xấu. Cà thâm xịt. Xám xịt*.
xìu
- đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp
xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4.