TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1311

- 1 dt. 1. Cây trồng chủ yếu ở miền nam Việt Nam để lấy quả ăn, cao 10-
25m, lá mọc cách hình thuôn mũi mác, hoa hợp thành chùm kép ở ngọn
cành, quả hạch hơi hình thận, vỏ ngoài dai, khi chín màu vàng xanh, thịt
mọng nước thơm ngọt chứa nhiều vi-ta-min, vỏ quả dùng chữa bệnh kiết lị,
bệnh hoại huyết: Vườn xoài đang mùa hoa. 2. Quả xoài và những sản phẩm
làm từ loại quả này: ăn xoài mua mấy cân xoài nước xoài.
- 2 đgt. Duỗi chân thẳng ra: nằm xoài ra giữa sàn nhà.
xoàn
- dt Tức Kim cương: Nhẫn hạt xoàn.
xoay
- đg. 1 (id.). Quay tròn. 2 Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng
quay. Xoay mạnh cái ốc. 3 Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay
người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay
ngược tình thế (b.). 4 (kng.). Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại,
để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay
ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề. 5 (kng.). Tìm cách này cách khác để cho có
được. Xoay tiền. Xoay vé đi xem đá bóng.
xoay quanh
- đgt 1. Tìm chỗ này chỗ khác: Phải xoay quanh mới có đủ tiền trả nợ 2.
Tập trung vào một điểm: Thảo luận xoay quanh vấn đề chống ma tuý.
xoay xở
- đg. Làm hết cách này đến cách khác để giải quyết cho được khó khăn,
hoặc để có cho được cái cần có. Xoay xở đủ nghề. Giỏi xoay xở. Xoay xở
tiền mua xe. Hết đường xoay xở.
xoáy
- 1 I. đgt. 1. Làm cho xoay tròn để ăn sâu vào: xoáy mũi khoan vào tường
xi măng. 2. Xoay để lắp đặt hay tháo mở: xoáy đinh vít xoáy nắp lọ. 3. Tập
trung xoay tròn và di chuyển mạnh: gió xoáy nước xoáy. 4. Tập trung vào
nội dung và vấn đề được xem là trọng tâm, quan trọng: thảo luận xoáy vào
một số công tác chính. II. dt. Chỗ nước cuộn tròn hút xuống đáy sâu: Nước
chảy thành nhiều xoáy.
- 2 đgt., khng. ăn cắp: bị kẻ cắp xoáy mất ví tiền.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.