TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1312

xoăn
- tt Cuộn lại thành những vòng nhỏ: Tóc xoăn chải lược đồi mồi, chải đứng
chải ngồi, xoăn vẫn hoàn xoăn (cd).
xoắn xít
- x. xoắn xuýt.
xóc
- 1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ
ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe
chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.
- 2 I. đgt. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng:
xóc lúa gánh về bị chông xóc vào chân. II. dt. Tập hợp những con vật cùng
loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi: mua vài xóc cua.
xoè
- 1 dt Điệu múa của đồng bào Mường và Thái: Một điệu xoè uyển chuyển.
- 2 đgt Làm cho diêm bật lửa: Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ
hương (NgĐThi).
- 3 đgt Mở rộng ra: Xoè bàn tay; Xoè quạt.
xoi
- đg. 1 Làm cho hết tắc bằng cách dùng vật hình que nhỏ chọc vào cho
thông. Xoi cống. Xoi thông ống điếu. 2 Làm cho thủng, cho có lỗ bằng
cách dùng vật nhọn chọc vào. Xoi vỏ sò, xâu làm dây chuyền. Xoi thủng. 3
(kết hợp hạn chế). Mở thông đường xuyên qua những trở ngại. Xoi đường
trong rừng. Hai khúc địa đạo được xoi thông với nhau. 4 Tạo thành đường
rãnh trên mặt gỗ bằng lưỡi bào nhỏ. Xoi cạnh bàn. Những đường xoi, nét
chạm tinh vi.
xoi mói
- đgt. Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác
để làm hại: tính hay xoi mói Bỏ thói xoi mói chuyện riêng của người khác.
xóm
- dt 1. Khu gồm nhiều nhà gần nhau trong một thôn: Bác đã thấy mùa xuân
ở một xóm lao động (VNgGiáp) 2. Nơi xưa kia có nhiều nhà hát ả đào (cũ):
Lão ta quen thói ăn chơi dưới xóm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.