TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1314

- tt Thuộc về Liên-xô: Khoa học xô-viết.
xổ
- đg. 1 Mở tung ra, tháo tung ra (cái đang được xếp lại, buộc lại). Xổ chăn
ra. Xổ tóc ra tết lại. Xổ khăn. 2 (ph.). Tẩy. Xổ giun. Thuốc xổ. Tháo nước
để xổ phèn cho đất. 3 (thgt.). Phát ra, phóng ra hàng loạt, bất kể như thế
nào. Xổ một băng đạn. Xổ một tràng tiếng tây. 4 Xông tới một cách mạnh,
đột ngột. Đàn chó xổ ra. Nhảy xổ tới. Chạy xổ ra đường.
xổ số
- dt. Trò chơi quay số để biết những vé trúng giải: mua xổ số trúng xổ số.
xốc
- 1 dt Bè lũ kẻ xấu: Công an đã bắt được một xốc kẻ buôn ma tuý.
- 2 dt Lượng vừa một ôm: Chị ấy đem về một xốc rạ.
- 3 đgt 1. Nhấc bổng lên: Láng không đáp bước nhanh, xốc quang gánh lên
vai (Ng-hồng) 2. Kéo lên và sắp cho đều: Xốc quần lên cho ngay ngắn.
- trgt Đưa cao lên: Chị ấy bế con bé lên.
- 4 đgt Tiến thẳng: Xách gươm xốc tới; Thừa thắng xốc lên.
xốc vác
- đg. (hoặc t.). Có khả năng làm được nhiều việc, đặc biệt là những việc
nặng nhọc, vất vả. Không xốc vác được như hồi trẻ. Một người xốc vác.
xốc xếch
- tt. (Cách ăn mặc) không gọn gàng, ngay ngắn: quần áo xốc xếch.
xối
- 1 dt Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau: Nước mưa chảy ào ào từ
xối rơi xuống.
- 2 đgt Giội nước từ trên xuống: Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt
hồ (Ng-hồng); Mưa như xối nước (tng).
xối xả
- t. Rất nhiều và với cường độ mạnh. Mưa xối xả như trút nước. Bắn xối xả
như vãi đạn. Chửi xối xả vào mặt.
xôn xao
- I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ
nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.