TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1316

vấn đề (b.). 2 Dùng đũa lấy cơm từ trong nồi ra. Xới cơm ra bát. Ăn mỗi
bữa hai lượt xới.
xu
- 1 (F. sou) dt. Đồng tiền lẻ có giá trị bằng một phần trăm đồng tiền đơn vị
(trước 1945, 1 đồng = 10 hào = 100 xu): không có một xu dính túi.
- 2 dt. Xu-ba-dăng, nói tắt: Có đi mới biết Mê công, Có đi mới biết thân
ông thế này, Mê công chôn xác thường ngày, Có đi mới biết bởi tay "xu"
Bào (cd.).
xu hướng
- dt (H. xu: hùa vào, mau tới; hướng: phía) Sự ngả theo về phía nào: Nông
nghiệp có xu hướng phát triển thật mạnh.
xu nịnh
- đg. Nịnh nọt để lấy lòng và cầu lợi. Xun xoe xu nịnh. Giọng xu nịnh.
xu thế
- dt. Chiều hướng chủ đạo trong thời gian nào đó: xu thế hoà hoãn xu thế
phát triển.
xu thời
- đgt (H. thời: thời thế) Hùa theo những người đương ở thế mạnh để mong
cầu lợi: Những kẻ xu thời nhiều khi phải thất vọng.

- 1 I đg. Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên. Con gà mái xù lông ra. Con
nhím xù lông.
- II t. (Tóc, lông) ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để . Chó (lông) xù. Mặt
vải xù lông.
- 2 t. cn. sù. (kng.; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi. Chiếc
áo bông to xù. Một anh chàng béo xù.
xú uế
- tt. Hôi thối: mùi xú uế.
xua đuổi
- đgt Đuổi đi một cách khinh bỉ: Xua đuổi bọn lưu manh.
xuân
- I d. 1 Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.