một con người xuất chúng.
xuất dương
- đgt (H. dương: biển lớn) Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển: Hồ Chủ
tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.
xuất giá
- đg. (cũ). Đi lấy chồng.
xuất hành
- đgt. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được
giờ, được ngày tốt, theo mê tín: đã đến giờ xuất hành Năm nay nên xuất
hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.
xuất hiện
- đgt (H. hiện: lộ mặt ra) Hiện ra: Ca ngợi xã hội mới đang lớn lên và con
người mới đang xuất hiện (VNgGiáp); Sự xuất hiện một thời đại mới ở
nước ta (PhVĐồng).
xuất phát
- đg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó
làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất
phát từ lợi ích chung.
xuất sắc
- tt. Tốt, giỏi, vượt trội hẳn so với bình thường: hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ học sinh xuất sắc cầu thủ xuất sắc nhất Châu âu.
xuất thân
- đgt (H. thân: mình) Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào,
địa phương nào: Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần
làm bia (Tự tình khúc).
xuất trình
- đg. Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm
kiểm tra. Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.
xuất xứ
- dt. Nguồn gốc của một văn bản hoặc một tác phẩm: giới thiệu xuất xứ của
bài thơ.
xúc