TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1318

một con người xuất chúng.
xuất dương
- đgt (H. dương: biển lớn) Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển: Hồ Chủ
tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.
xuất giá
- đg. (cũ). Đi lấy chồng.
xuất hành
- đgt. Bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho được
giờ, được ngày tốt, theo mê tín: đã đến giờ xuất hành Năm nay nên xuất
hành vào sáng mồng hai, theo hướng tây-nam.
xuất hiện
- đgt (H. hiện: lộ mặt ra) Hiện ra: Ca ngợi xã hội mới đang lớn lên và con
người mới đang xuất hiện (VNgGiáp); Sự xuất hiện một thời đại mới ở
nước ta (PhVĐồng).
xuất phát
- đg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó
làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất
phát từ lợi ích chung.
xuất sắc
- tt. Tốt, giỏi, vượt trội hẳn so với bình thường: hoàn thành xuất sắc nhiệm
vụ học sinh xuất sắc cầu thủ xuất sắc nhất Châu âu.
xuất thân
- đgt (H. thân: mình) Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào,
địa phương nào: Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần
làm bia (Tự tình khúc).
xuất trình
- đg. Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm
kiểm tra. Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.
xuất xứ
- dt. Nguồn gốc của một văn bản hoặc một tác phẩm: giới thiệu xuất xứ của
bài thơ.
xúc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.