TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1319

- đgt 1. Múc những vật rời lên: Xúc cát; Xúc thóc 2. Hớt tôm, cá, tép ở ao:
Công anh xúc tép nuôi cò, đến khi cò lớn, cò dò cò bay (cd).
xúc cảm
- đg. (hoặc d.). Như cảm xúc.
xúc động
- đgt. Cảm động sâu sắc và tức thời trước một sự việc cụ thể: xúc động nói
không nên lời người dễ xúc động. II. dt. Sự xúc động: cố nén xúc động.
xúc giác
- dt (H. xúc: chạm đến; giác: cảm thấy) Cảm giác do sự đụng chạm, sờ mó
mà có: Da là cơ quan xúc giác của người ta.
xúc phạm
- đg. Động chạm đến, làm tổn thương đến những gì mà người ta thấy là cao
quý, thiêng liêng phải giữ gìn cho bản thân mình hoặc cho những người
thân của mình. Xúc phạm đến danh dự. Nhân phẩm bị xúc phạm.
xúc tiến
- đgt. Triển khai và đẩy nhanh công việc: Công việc đang được xúc tiến
chưa xúc tiến được bao nhiêu.
xúc xích
- 1 dt Dây sắt có nhiều vòng móc vào với nhau: Lấy dây xúc xích khoá cửa.
- 2 dt (Pháp: saucisse) Thức ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt băm và ướp
muối: Ăn bánh mì với xúc-xích.
xúc xiểm
- đg. Đặt điều xúi giục người này để làm hại người khác hoặc để gây mâu
thuẫn, xích mích với nhau. Xúc xiểm người chồng ruồng bỏ vợ. Nghe lời
xúc xiểm.
xuề xòa
- xuề xoà tt. Dễ dãi, không câu nệ: ăn mặc xuề xoà sống xuề xoà với bạn bè
tính xuề xoà.
xui
- đgt 1. Thúc đẩy người khác làm một việc gì mà chính mình không dám
làm hoặc không thể làm: Xui em xin tiền mẹ; Thầy dùi mà xui con trẻ (tng)
2. Khiến cho: Oán chi những khách tiêu phòng mà xui phận bạc nằm trong

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.