TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1317

coi là mở đầu của năm. Mùa xuân, trăm hoa đua nở. Vui Tết đón xuân. 2
(vch.). Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua, hay tuổi con người. Đã mấy
xuân qua. Mới hai mươi xuân.
- II t. 1 (vch.). Thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống. Đang .
Tuổi xuân. Trông còn xuân lắm (kng.). 2 (cũ, hoặc vch.). Thuộc về tình yêu
trai gái, coi là đẹp đẽ. Lòng xuân phơi phới.
xuân phân
- dt. Ngày Mặt Trời qua xích đạo, có ngày và đêm bằng nhau trên toàn Trái
Đất; cũng dùng để gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo
lịch cổ truyền Trung Quốc.
xuân thu
- dt (H. thu: mùa thu) 1. Cả năm: Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành
buồn bã khi vui (Chp) 2. Tuổi (cũ): Năm năm lần lữa vui cười, mải trăng
hoa chẳng đoái hoài xuân thu (TBH) 3. Tên một thời kì lịch sử của Trung-
quốc: Đời Xuân thu, văn nghệ phát triển 4. Tên một bộ sách của Khổng-tử:
Xuân thu là sách sử kí về nước Lỗ.
xuất
- đg. 1 Đưa ra để dùng; trái với nhập. Xuất tiền mặt. Xuất vốn. (Hàng) xuất
xưởng*. Phiếu xuất kho. 2 (kng.). Đưa hàng hoá ra nước ngoài. Hàng xuất
sang Nhật. 3 (kết hợp hạn chế). Đưa ra. Xuất xe (trong cờ tướng). Lời nói
xuất tự đáy lòng. 4 (kng.). (Người đi tu) rời bỏ cuộc đời tu hành, trở về
cuộc sống bình thường; hoàn tục. Đi tu ít lâu rồi xuất.
xuất bản
- đgt. Chuẩn bị bản thảo rồi in ra thành sách báo, tranh ảnh và phát hành:
nhà xuất bản công tác xuất bản.
xuất cảng
- đgt (H. cảng: bến tàu thuỷ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài: Hiện ta xuất
cảng nhiều gạo.
xuất chinh
- đg. (cũ). Ra trận.
xuất chúng
- tt. Vượt hẳn, hơn hẳn mọi người về tài năng và trí tuệ: tài năng xuất chúng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.