má đào (CgO).
xúm
- đg. Tụ tập nhau lại quanh một điểm. Các cháu xúm quanh bà. Xúm vào
giúp, mỗi người một tay.
xung đột
- đgt. 1. Đánh nhau, tranh chấp, chống đối nhau một cách dữ dội: Hai nước
đang xung đột gay gắt xung đột về sắc tộc và tôn giáo. 2. Chống đối nhau
do có sự trái ngược hoặc mâu thuẫn gay gắt về điều gì đó: xung đột về
quyền lợi Các ý nghĩ khác nhau xung đột trong tâm hồn anh.
xung khắc
- tt (H. xung: đụng chạm; khắc: chống đối, nghiệt ngã) Không hợp nhau:
Anh em xung khắc nhau, nên gia đình không được êm ấm.
xung phong
- đg. 1 Xông thẳng vào đánh (trong chiến đấu). Xung phong vào đội hình
địch. Lệnh xung phong. 2 Tự nguyện nhận làm nhiệm vụ khó khăn. Xung
phong đi khai hoang. Tinh thần xung phong trong công tác. Vai trò xung
phong gương mẫu.
xung yếu
- tt. Có vị trí đặc biệt quan trọng: quãng đê xung yếu.
xuôi
- dt Miền dưới đối với miền trên: Ông cụ mới ở xuôi lên.
- đgt Đi từ miền trên xuống miền dưới: Hôm nay nhà tôi Nam-định; Chờ
cho sóng lặng, buồm xuôi, ta xuôi cùng (cd).
- tt 1. ở phía dưới: ở miền mới lên 2. Nói công việc đã hoàn thành trót lọt:
Chuyện ấy thu xếp đã xuôi; Rằng xưa trót đã nặng nguyền, phải đem vàng
đá mà đền mới xuôi (BCKN).
- trgt Thuận dòng, thuận chiều xuống phía dưới: Nước chảy .
xuôi chiều
- đg. Thuận theo một chiều, không có ý kiến gì ngược lại. Thái độ xuôi
chiều. Câu chuyện có vẻ xuôi chiều.
xuôi dòng
- tt. Theo chiều dòng nước chảy: Thuyền đi xuôi dòng.