TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1321

xuồng
- dt Thuyền nhỏ không có mái che, thường buộc theo thuyền lớn hoặc tàu
thuỷ: Tàu thuỷ lớn neo ở ngoài khơi, ông thuyền trưởng phải dùng xuồng
vào hải cảng.
xuổng
- (ph.). x. thuổng.
xuống
- đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2.
Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống
chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển tới vị trí
thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối.
xuyên
- đgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2.
Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.
xuyên tạc
- đg. Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. Xuyên tạc sự thật. Luận điệu
xuyên tạc.
xuyến
- 1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay).
- 2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và
săn: áo xuyến.
- 3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.
xúyt
- xuýt1 tt Nói thứ nước luộc thịt: Nước xuýt gà; Chan cơm với nước xuýt.
- xuýt2 đgt Nói đòi nợ người không nợ mình: Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà
trả.
- xuýt3 đgt Tăng lên: Có ít xuýt ra nhiều.
- xuýt4 đgt Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó: Xuýt chó đuổi chuột.
xúyt xoát
- xuýt xoát (cũ). x. suýt soát.
xử
- đgt. 1. ăn ở, đối đãi, thể hiện thái độ như thế nào trong hoàn cảnh nhất

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.