xuồng
- dt Thuyền nhỏ không có mái che, thường buộc theo thuyền lớn hoặc tàu
thuỷ: Tàu thuỷ lớn neo ở ngoài khơi, ông thuyền trưởng phải dùng xuồng
vào hải cảng.
xuổng
- (ph.). x. thuổng.
xuống
- đgt. 1. Chuyển động từ chỗ cao đến chỗ thấp: xuống núi xuống xe. 2.
Giảm, hạ thấp hơn bình thường: Hàng xuống giá Xe xuống hơi bị xuống
chức. 3. (Hướng của chuyển động, hoạt động) từ vị trí cao chuyển tới vị trí
thấp: nhìn xuống đất rơi xuống suối.
xuyên
- đgt 1. Đâm thủng từ bên này sang bên kia: Viên đạn xuyên qua tường 2.
Vượt qua đường dài: Đường sắt xuyên đất nước từ Bắc vào Nam.
xuyên tạc
- đg. Trình bày sai sự thật với dụng ý xấu. Xuyên tạc sự thật. Luận điệu
xuyên tạc.
xuyến
- 1 dt. Vòng trang sức bằng vàng (phụ nữ đeo ở cổ tay).
- 2 dt. Hàng dệt bằng tơ, theo dạng vân điểm, sợi dọc sợi ngang đều nhỏ và
săn: áo xuyến.
- 3 dt. ấm chuyên: xuyến trà.
xúyt
- xuýt1 tt Nói thứ nước luộc thịt: Nước xuýt gà; Chan cơm với nước xuýt.
- xuýt2 đgt Nói đòi nợ người không nợ mình: Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà
trả.
- xuýt3 đgt Tăng lên: Có ít xuýt ra nhiều.
- xuýt4 đgt Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó: Xuýt chó đuổi chuột.
xúyt xoát
- xuýt xoát (cũ). x. suýt soát.
xử
- đgt. 1. ăn ở, đối đãi, thể hiện thái độ như thế nào trong hoàn cảnh nhất