TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1313

xóm giềng
- d. Những người hàng xóm (nói khái quát). Bà con xóm giềng. Có xóm
giềng giúp đỡ. Tình xóm giềng.
xong
- đgt. 1. Kết thúc, hoàn thành: Công việc đã xong sau khi ăn xong xong
việc. 2. Yên ổn, không xảy ra điều gì tai hại: Chống lại lão ta thì không
xong đâu Tiến không được mà lùi lại cũng không xong.
xong xuôi
- tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài
như thế là đã xong xuôi.
xót
- đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt
tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa.
Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công
tiếc của.

- 1 (F. ???) dt. Đồ dùng đựng nước, đáy tròn nhỏ, miệng loe, có quai: mua
chiếc xô nhựa cầm xô đi xách nước.
- 2 đgt. 1. Đẩy cho ngã: xô nhau ngã xô bờ tường đổ. 2. Bị dồn về một phía:
Gió làm bèo xô vào một chỗ. 3. ùa đến đồng loạt: xô đến hỏi chuyện.
- 3 tt. Gộp nhập làm một, không có sự phân loại, lựa chọn: mua xô cả mớ
bán xô không cho chọn.
xô bồ
- trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả
món hàng.
xô đẩy
- đg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn,
xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay.
Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.
xô viết
- xô-viết dt (Pháp: soviet) Hình thức chính quyền của chuyên chính vô sản:
Hồi đó, ở nước ta có thành lập xô-viết Nghệ-tĩnh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.