xóm giềng
- d. Những người hàng xóm (nói khái quát). Bà con xóm giềng. Có xóm
giềng giúp đỡ. Tình xóm giềng.
xong
- đgt. 1. Kết thúc, hoàn thành: Công việc đã xong sau khi ăn xong xong
việc. 2. Yên ổn, không xảy ra điều gì tai hại: Chống lại lão ta thì không
xong đâu Tiến không được mà lùi lại cũng không xong.
xong xuôi
- tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài
như thế là đã xong xuôi.
xót
- đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt
tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa.
Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công
tiếc của.
xô
- 1 (F. ???) dt. Đồ dùng đựng nước, đáy tròn nhỏ, miệng loe, có quai: mua
chiếc xô nhựa cầm xô đi xách nước.
- 2 đgt. 1. Đẩy cho ngã: xô nhau ngã xô bờ tường đổ. 2. Bị dồn về một phía:
Gió làm bèo xô vào một chỗ. 3. ùa đến đồng loạt: xô đến hỏi chuyện.
- 3 tt. Gộp nhập làm một, không có sự phân loại, lựa chọn: mua xô cả mớ
bán xô không cho chọn.
xô bồ
- trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả
món hàng.
xô đẩy
- đg. 1 Xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát). Đám người nhốn nháo chen lấn,
xô đẩy. Xô đẩy nhau chạy. 2 Dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ không hay.
Xô đẩy vào con đường truỵ lạc. Bị xô đẩy đến chỗ bế tắc.
xô viết
- xô-viết dt (Pháp: soviet) Hình thức chính quyền của chuyên chính vô sản:
Hồi đó, ở nước ta có thành lập xô-viết Nghệ-tĩnh.