TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1305

xếp đặt
- đgt Để vào chỗ theo thứ tự nhất định: Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng; Xếp
đặt công việc cho mọi người.
xếp hàng
- đg. Đứng thành hàng theo thứ tự. Học sinh xếp hàng vào lớp. Xếp hàng
mua vé xem kịch. Xếp thành hàng dọc.
xi
- 1 dt. Hợp chất giữa cánh kiến và tinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm
phong bao, túi: xi gắn nút chai.
- 2 (F. cire) dt. Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ: xi đánh giày.
- 3 đgt. Phát ra tiếng "xi" kéo dài để kích thích trẻ con đái, ỉa: xi cho con
đái.
xi lanh
- xi-lanh dt (Pháp: cylindre) Bộ phận hình trụ rỗng của động cơ máy hơi
nước: Trong xi-lanh có pít-tông chuyển động.
xi líp
- x. xilip.
xi măng
- xi-măng (F. ciment) dt. Hỗn hợp đá vôi và đất sét được nung, có tác dụng
rắn kết lại khi hoà vào nước rồi để khô: nhà máy sản xuất xi măng cốt sắt
mua một tấn xi măng.
xi rô
- xi-rô dt (Pháp: sirop) Nước đường có pha thuốc hoặc nước hoa quả: Đi
nắng về, uống một cốc xi-rô cam.

- đg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp.
Bóng xì hơi. Quả đạn xì khói. Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2
(kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "xì", để tỏ thái độ
không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng.
3 (kng.). Hỉ. Xì mũi. 4 (thgt.). Đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý
chê). Nói mãi mới chịu xì ra mấy đồng bạc. Mới doạ một câu đã xì ra hết.
xì gà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.