xấp xỉ
- t. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít. Tuổi hai người xấp xỉ
nhau. Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
xâu
- 1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
- 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu
- 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau:
xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt.
II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.
xâu xé
- đgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn
nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc
xâu xé các thuộc địa.
xấu
- t. 1 Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không
muốn nhìn ngắm; trái với đẹp. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng
đẹp nết. 2 Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê; trái với tốt. Hàng xấu. Đất
xấu. 3 Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn;
trái với tốt. Bạn xấu. Thời tiết xấu. Tình hình xấu. Triệu chứng xấu. 4 Trái
với đạo đức, đáng chê trách; trái với tốt. Hành vi xấu. Có nhiều tính xấu.
Ăn ở xấu. Thái độ xấu. 5 Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ.
Nêu gương xấu. Xấu mặt vì con. Xấu chàng hổ ai (tng.).
xấu hổ
- I. đgt. 1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác: trót quay
cóp khi thi nên xấu hổ cảm thấy xấu hổ với bạn bè. 2. Ngượng ngùng, xấu
hổ: hơi tí là xấu hổ đỏ mặt. II. dt. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép lông chim,
khi bị đụng đến thì khép lá lại.
xấu nết
- tt Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ:
Biết đứa con xấu nết, phải nghĩ cách dạy dỗ.
xấu số
- t. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh