TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1300

xấp xỉ
- t. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít. Tuổi hai người xấp xỉ
nhau. Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
xâu
- 1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
- 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu
- 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau:
xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt.
II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.
xâu xé
- đgt 1. Làm tình làm tội: Kẻ cho vay xâu xé con nợ 2. Tranh giành lẫn
nhau: Bọn đế quốc xâu xé nhau 3. Chia năm xẻ bảy: Có thời bọn đế quốc
xâu xé các thuộc địa.
xấu
- t. 1 Có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không
muốn nhìn ngắm; trái với đẹp. Chữ xấu. Xấu như ma. Xấu người nhưng
đẹp nết. 2 Có giá trị, phẩm chất kém, đáng chê; trái với tốt. Hàng xấu. Đất
xấu. 3 Thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phàn nàn;
trái với tốt. Bạn xấu. Thời tiết xấu. Tình hình xấu. Triệu chứng xấu. 4 Trái
với đạo đức, đáng chê trách; trái với tốt. Hành vi xấu. Có nhiều tính xấu.
Ăn ở xấu. Thái độ xấu. 5 Có giá trị đạo đức kém, đáng khinh, đáng xấu hổ.
Nêu gương xấu. Xấu mặt vì con. Xấu chàng hổ ai (tng.).
xấu hổ
- I. đgt. 1. Hổ thẹn do nhận ra lỗi hoặc thấy kém hơn người khác: trót quay
cóp khi thi nên xấu hổ cảm thấy xấu hổ với bạn bè. 2. Ngượng ngùng, xấu
hổ: hơi tí là xấu hổ đỏ mặt. II. dt. Cây nhỏ, thân có gai, lá kép lông chim,
khi bị đụng đến thì khép lá lại.
xấu nết
- tt Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ:
Biết đứa con xấu nết, phải nghĩ cách dạy dỗ.
xấu số
- t. (kng.). 1 Có số phận không may; trái với tốt số. Xấu số lấy phải anh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.