- t. 1 cn. xạc xào. Từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm
nhẹ vào nhau. Gió thổi ngọn tre xào xạc. Lá rừng xào xạc. 2 (id.). Như xao
xác (nhưng nghe ồn hơn). Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay xào xạc.
xảo
- tt. Xảo quyệt: Con người rất xảo Mắc mưu xảo.
xảo quyệt
- tt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế
quốc.
xáo trộn
- đg. Đảo lộn lung tung. Xáo trộn các quân bài.
xạo
- tt. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện: xạo
hoài làm người ta ghét.. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.
xát
- đgt 1. Chà mạnh, cọ đi cọ lại: Xát muối; Xát vỏ đậu 2. áp vào và xoa: Xát
xà-phòng.
xay
- đg. Làm cho tróc vỏ, vỡ ra hay nhỏ mịn bằng cối quay. Xay thóc. Xay cà
phê.
xăm
- 1 dt. Quẻ thẻ xin thần thánh ứng cho để biết việc tương lai: làm lễ xin
xăm.
- 2 dt. Tấm vải chăng thẳng, ở giữa có vẽ vòng để làm bia mà bắn: tấm xăm
bắn vào xăm.
- 3 dt. Thứ lưới mau mắt, để đánh tôm tép: thả xăm để bắt tôm.
- 4 Nh. Săm2.
- 5 đgt. 1. Dùng kim, dùng mũi nhọn mà xiên: xăm gừng xăm mứt xăm nát
quả cam. 2. Dùng kim châm vào da người cho thành hình rồi bôi thuốc
hoặc mực: Người Chàm có tục xăm mình Ngực hắn xăm đầy những hình
quái gở. 3. Thăm dò, tìm kiếm chỗ ngầm, ẩn giấu: xăm đúng hầm bí mật.
xắn
- 1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối.