TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1298

- t. 1 cn. xạc xào. Từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm
nhẹ vào nhau. Gió thổi ngọn tre xào xạc. Lá rừng xào xạc. 2 (id.). Như xao
xác (nhưng nghe ồn hơn). Đàn chim sợ hãi vỗ cánh tung bay xào xạc.
xảo
- tt. Xảo quyệt: Con người rất xảo Mắc mưu xảo.
xảo quyệt
- tt (H. quyệt: dối trá) Khéo léo để lừa đảo: Âm mưu xảo quyệt của bọn đế
quốc.
xáo trộn
- đg. Đảo lộn lung tung. Xáo trộn các quân bài.
xạo
- tt. Nói không đúng sự thật, nói bậy bạ, hay xen vào nhiều chuyện: xạo
hoài làm người ta ghét.. 2. Không ngay thẳng đàng hoàng: chơi xạo.
xát
- đgt 1. Chà mạnh, cọ đi cọ lại: Xát muối; Xát vỏ đậu 2. áp vào và xoa: Xát
xà-phòng.
xay
- đg. Làm cho tróc vỏ, vỡ ra hay nhỏ mịn bằng cối quay. Xay thóc. Xay cà
phê.
xăm
- 1 dt. Quẻ thẻ xin thần thánh ứng cho để biết việc tương lai: làm lễ xin
xăm.
- 2 dt. Tấm vải chăng thẳng, ở giữa có vẽ vòng để làm bia mà bắn: tấm xăm
bắn vào xăm.
- 3 dt. Thứ lưới mau mắt, để đánh tôm tép: thả xăm để bắt tôm.
- 4 Nh. Săm2.
- 5 đgt. 1. Dùng kim, dùng mũi nhọn mà xiên: xăm gừng xăm mứt xăm nát
quả cam. 2. Dùng kim châm vào da người cho thành hình rồi bôi thuốc
hoặc mực: Người Chàm có tục xăm mình Ngực hắn xăm đầy những hình
quái gở. 3. Thăm dò, tìm kiếm chỗ ngầm, ẩn giấu: xăm đúng hầm bí mật.
xắn
- 1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.