dựng giang sơn từ hạ lưu sông Hồng đến hạ lưu sông Cửu-long..., là lịch sử
xây dựng xã tắc trải ngót nghìn năm Bắc-thuộc (PhVĐồng).
xá
- 1 x. sá1.
- 2 đg. (hoặc d.). (ph.). Vái. Xá ba xá.
- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu. Xá tội.
Xá thuế.
xá tội
- đgt (H. tội: tội) Tha tội: Làm đơn xin xá tội cho chồng.
xạ hương
- d. Chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm
nước hoa, làm thuốc.
xạ kích
- đgt. Bắn súng: huấn luyện xạ kích khoa xạ kích.
xạ thủ
- dt (H. xạ: bắn; thủ: tay) Tay súng: Một xạ thủ có tài bắn trăm phát trăm
trúng.
xác
- I d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn
lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không
hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Cái
bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm
quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác*. 3 Thân người hay động vật đã
chết. Tìm thấy xác. Nhà xác*. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b.).
4 Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác
rắn lột. Lột xác. 5 Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng.
Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
- II t. Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình
gầy . Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.
xác đáng
- tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác
đáng.