TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1295

dựng giang sơn từ hạ lưu sông Hồng đến hạ lưu sông Cửu-long..., là lịch sử
xây dựng xã tắc trải ngót nghìn năm Bắc-thuộc (PhVĐồng).

- 1 x. sá1.
- 2 đg. (hoặc d.). (ph.). Vái. Xá ba xá.
- 3 đg. (kết hợp hạn chế). Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu. Xá tội.
Xá thuế.
xá tội
- đgt (H. tội: tội) Tha tội: Làm đơn xin xá tội cho chồng.
xạ hương
- d. Chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm
nước hoa, làm thuốc.
xạ kích
- đgt. Bắn súng: huấn luyện xạ kích khoa xạ kích.
xạ thủ
- dt (H. xạ: bắn; thủ: tay) Tay súng: Một xạ thủ có tài bắn trăm phát trăm
trúng.
xác
- I d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn
lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không
hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Cái
bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm
quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác*. 3 Thân người hay động vật đã
chết. Tìm thấy xác. Nhà xác*. Mổ xác. Xác chuột. Xác máy bay bị rơi (b.).
4 Lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác
rắn lột. Lột xác. 5 Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng.
Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
- II t. Ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Mình
gầy . Lúa xác như cỏ may. Manh áo xác. Nghèo xác.
xác đáng
- tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác
đáng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.