TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1292

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

X (1)

xa
- 1 dt Đồ dùng để kéo sợi, đánh suốt: Lật đật như xa vật ống vải (tng).
- 2 tt, trgt 1. Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian: Yêu
nhau xa cũng nên gần (cd); Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa (cd);
Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi (K); Ngày ấy đã xa rồi 2. Cách một
khoảng dài về số lượng, về chất lượng: Con số đó còn xa sự thật; Cháu nó
học còn kém xa chị nó 3. Cách biệt về mặt tình cảm: Bán anh em xa mua
láng giềng gần (tng); Khó khăn nên nỗi ruột rà xa nhau (cd); Xa người xa
tiếng, nhưng lòng không xa.
xa cách
- đg. 1 Ở cách xa nhau hoàn toàn. Gặp lại sau bao năm xa cách. 2 Tách biệt,
không có sự gần gũi, hoà nhập. Sống xa cách với những người xung quanh.
xa hoa
- tt. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương: sống xa hoa truỵ lạc
ăn chơi quá xa hoa Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.
xa lạ
- tt 1. ở xa và chưa từng quen biết: Đến một nơi xa lạ 2. Chưa quen; Chưa
từng suy nghĩ đến: Nếp sống xa lạ; Một nếp suy luận xa lạ.
xa lánh
- đg. Tránh xa, tránh mọi sự tiếp xúc, mọi quan hệ. Bị bạn bè xa lánh. Sống
cô độc, xa lánh mọi người.
xa lộ
- dt. Đường lớn, rộng, thường phân đôi mỗi bên một chiều, dành cho xe ô
tô: xa lộ Biên Hoà.
xa xăm
- tt 1. Nói đường rất xa: Nàng thì cõi khách xa xăm (K) 2. Đã lâu lắm rồi:
Một kỉ niệm xa xăm.
xa xỉ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.