để xây, trát. Thợ hồ trộn vữa. Vữa ximăng.
- 2 t. Ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa, mà bị phân rã ra và
chảy nước, trong quá trình bị biến chất, bị phân huỷ. Cháo vữa. Trứng vữa
lòng. Hồ dán bị vữa.
vựa
- dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa cá vựa củi.
vực
- 1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.
- 2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực
sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mình
bay lên khỏi vực (TrVGiàu).
- 3 đgt 1. Tập cho trâu bò bắt đầu cày: Thở như trâu bò mới vực (tng). 2.
Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác: Vực nàng vào chốn hiên tây, cắt
người coi sóc, rước thầy thuốc men (K).
vừng
- 1 d. Cây nhỏ, hoa màu trắng, quả dài có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ
có nhiều dầu, dùng để ăn. Kẹo vừng. Muối vừng.
- 2 (ph.). x. vầng.
vững
- tt. 1. Chắc chắn, không lay chuyển được: Cái bàn đóng vững đứng vững.
2. Bền chắc, yên: vững lòng vững dạ vững chân giữ vững trận địa. 3. Có
khả năng khá tốt trong lãnh vực nào đó: có kiến thức vững tay nghề vững
vững tay lái.
vững bền
- tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó,
chớ quên điều nào (HCM).
vững chắc
- t. Có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng
thái, tính chất, không bị phá huỷ, đổ vỡ. Tường xây vững chắc. Căn cứ địa
vững chắc. Khối liên minh vững chắc.
vươn
- đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2.