TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1285

vụ danh lợi vụ thành tích. III. dt. Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một
bộ: vụ kế hoạch vụ phó vụ trưởng.
- 2 dt., đphg Con quay: con vụ bông vụ đánh vụ.
- 3 Nh. Vú.
vụ lợi
- đg. Chỉ mưu cầu lợi ích riêng cho mình. Làm việc không vụ lợi. Mục đích
vụ lợi.
vua
- dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm
vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người
độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành
tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn.
vui
- tt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già
vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự
thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến một tin đáng mừng: Tin
vui.
vùi
- I đg. Cho vào trong đất cát, tro than hoặc một chất hạt rời nào đó, rồi phủ
cho kín. Vùi củ sắn vào bếp. Lấm như vùi. Vùi sâu trong lòng nỗi đau
thương (b.).
- II t. (id.; thường dùng phụ sau đg.). Ở trạng thái mê mệt kéo dài. Ngủ .
Mệt quá cứ nằm vùi.
vun
- đgt. Gom vật rời cao lên cho gọn: vun gốc cây vun rác vào cho dễ hốt vun
luống.
vun trồng
- đgt 1. Chăm nom việc trồng trọt: Như người làm vườn vun trồng những
cây cối quí báu (HCM). 2. Chăm nom cho nảy nở: Vun trồng tình bạn.
vụn
- I t. 1 Ở trạng thái là những mảnh, mẩu nhỏ, hình dạng, kích thước khác
nhau, do bị cắt xé hoặc gãy vỡ ra. Đống gạch vụn. Mảnh vải vụn. Xé vụn tờ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.