viền
- đg. Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường
mép. Cổ áo viền đăngten. Đường viền.
viễn cảnh
- dt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận
cảnh.
viễn thông
- tt (H. thông: liên lạc với nhau) Nói sự liên lạc với những nơi rất xa: Tổng
công ti bưu chính viễn thông.
viện
- 1 d. 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học. 2 Tên gọi một số cơ
quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn
chế). Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.
- 2 I đg. 1 (kng.; id.). Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. Phải
viện đến người ngoài mới xong. 2 Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một
việc khó hoặc không thể nói rõ lí do. Viện hết lí do này đến lí do khác để từ
chối. Viện cớ ốm.
- II d. (kết hợp hạn chế). binh (nói tắt). Xin viện. Diệt viện.
viện trợ
- I. đgt. (Nước này) giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc: viện trợ không
hoàn lại hàng viện trợ viện trợ kinh tế viện trợ quân sự. II. dt. Vật chất viện
trợ: trao viện trợ tượng trưng.
viếng thăm
- đgt 1. Đến thăm hỏi: Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con.
2. Thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K).
viết
- I đg. 1 Vạch những đường nét tạo thành chữ. Tập viết. Viết lên bảng. 2
Viết chữ ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp. Viết thư. Viết bài báo.
Viết sách.
- II d. (ph.). Bút. Cây . Viết chì.
việt kiều
- dt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu