TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1255

hàng trên khung dệt thủ công. Cắm văng. 2 Thanh chêm giữa hai vì chống
trong hầm mỏ để giữ cho khỏi bị xô đổ.
- 2 I đg. 1 Thình lình lìa khỏi chỗ và di chuyển nhanh một đoạn trong
khoảng không để rơi xuống một chỗ khác nào đó, do bị tác động đột ngột
của một lực mạnh. Trượt ngã, văng kính. Chiếc lò xo bật ra, văng đâu mất.
2 (kng.). Bật nói, như ném ra (những tiếng thô tục, chửi rủa, v.v.). Văng ra
một câu chửi.
- II p. (ph.; kng.). Phắt. Làm đi.
vẳng
- đgt. Có tiếng từ xa đưa lại: vẳng nghe tin đồn vẳng nghe trống đã sang
canh Tiếng gọi từ xa vẳng lại.
vắng
- tt 1. Yên lặng, không có tiếng động: Buồn trông quãng vắng đêm dài
(BCKN). 2. ít người: Hôm nay chợ vắng nhỉ. 3. Không có mặt ở nơi nào:
Vắng đàn ông quạnh nhà, vắng đàn bà quạnh bếp (cd).
vắng vẻ
- t. Vắng, không có người (nói khái quát). Quãng đường vắng vẻ. Cảnh nhà
vắng vẻ.
vắt
- 1 dt. Giống đỉa rừng: đi rừng bị vắt cắn vắt chui vào giày mà tôi không
biết.
- 2 I. đgt. 1. Bóp nặn để cho nước ra: vắt chanh vắt khăn mặt vắt sữa vắt đất
ra nước thay trời làm mưa. 2. Rút cho kiệt cho hết những gì có thể: vắt kiệt
sức vắt óc suy nghĩ. 3. Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt
thành nắm: cơm vắt vắt cơm. II. dt. Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành
nắm: mang mấy vắt cơm đi ăn đường Mỗi đùm hai vắt xôi.
- 3 đgt. Quàng ngang qua bỏ thõng xuống: vắt áo lên vai ngồi vắt chân chữ
ngũ vắt tay lên trán suy nghĩ.
- 4 Tiếng hô khi cày bừa để trâu bò đi ngoặt sang trái, trái với diệt.
vắt óc
- đgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là
vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.