lời nói (hài hước, châm biếm, bóng gió, vui đùa...): tài chơi chữ.
chới với
- đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi
bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
chơm chởm
- t. Từ gợi tả hình dáng có nhiều đầu nhọn nhô lên. Đường núi chơm chởm
những đá. Những mũi chông chơm chởm.
chớm
- đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm
thu.
chớm nở
- đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2.
Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng:
Đó là một thiên tài chớm nở.
chờn vờn
- đg. Lượn quanh quẩn không rời. Đàn cá chờn vờn. Chờn vờn quanh
miếng mồi.
chớp
- 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng
điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp
Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II.
đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn
pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.
- 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt
sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.
chớp mắt
- dt. Thời gian rất ngắn: Chỉ trong chớp mắt gây thành hoả tai (Tú-mỡ).
chớp nhoáng
- t. Hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn. Cuộc hội ý
chớp nhoáng. Chiến thuật đánh chớp nhoáng. Trong chớp nhoáng (trong
khoảng thời gian hết sức ngắn).
chớt nhả