TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 226

lời nói (hài hước, châm biếm, bóng gió, vui đùa...): tài chơi chữ.
chới với
- đgt. Nói người sắp chết đuối giơ tay lên mặt nước: Từng chùm người nổi
bập bềnh, tay giơ lên chới với (NgHTưởng).
chơm chởm
- t. Từ gợi tả hình dáng có nhiều đầu nhọn nhô lên. Đường núi chơm chởm
những đá. Những mũi chông chơm chởm.
chớm
- đgt. Mới bắt đầu của một quá trình phát triển: Hoa chớm nở mới chớm
thu.
chớm nở
- đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2.
Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng:
Đó là một thiên tài chớm nở.
chờn vờn
- đg. Lượn quanh quẩn không rời. Đàn cá chờn vờn. Chờn vờn quanh
miếng mồi.
chớp
- 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng
điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp
Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II.
đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn
pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.
- 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt
sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.
chớp mắt
- dt. Thời gian rất ngắn: Chỉ trong chớp mắt gây thành hoả tai (Tú-mỡ).
chớp nhoáng
- t. Hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn. Cuộc hội ý
chớp nhoáng. Chiến thuật đánh chớp nhoáng. Trong chớp nhoáng (trong
khoảng thời gian hết sức ngắn).
chớt nhả

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.