TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 224

- đgt. Như Chống chọi: Chống chỏi âm mưu của địch.
chống trả
- đgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng
không chống trả kịch liệt.
chốp
- đg. (kng.; id.). Như chộp.
chộp
- đgt. 1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy: Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai
của bà lão. 2. Bắt rất nhanh gọn: chộp gọn toán cướp.
chốt
- dt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái
chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt
lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhất: Cái chốt của vấn
đề 5. Vị trí quân sự rất quan trọng: Đặt chốt ở trên đồi. // đgt. 1. Cài bằng
cái chốt: Chốt chặt then của 2. Đóng quân ở một điểm quan trọng: Chất ở
điểm nóng.
chột dạ
- t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị
phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.
chờ
- 1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm
cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm.
- 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.
chở
- 1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi,
một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên
mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết
(thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết.
- 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng).
chớ
- 1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị
ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.