- đgt. Như Chống chọi: Chống chỏi âm mưu của địch.
chống trả
- đgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng
không chống trả kịch liệt.
chốp
- đg. (kng.; id.). Như chộp.
chộp
- đgt. 1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy: Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai
của bà lão. 2. Bắt rất nhanh gọn: chộp gọn toán cướp.
chốt
- dt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái
chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt
lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhất: Cái chốt của vấn
đề 5. Vị trí quân sự rất quan trọng: Đặt chốt ở trên đồi. // đgt. 1. Cài bằng
cái chốt: Chốt chặt then của 2. Đóng quân ở một điểm quan trọng: Chất ở
điểm nóng.
chột dạ
- t. Giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị
phát hiện. Thấy có người nhìn mình, tên gian chột dạ.
chờ
- 1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm
cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm.
- 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.
chở
- 1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi,
một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên
mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết
(thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết.
- 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng).
chớ
- 1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị
ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà