một mảnh gỗ cắm nhiều đinh sắc hoặc đinh tre nhọn để đánh bẫy quân
giặc: Nhiều tên giặc bị sập hầm, què chân vì bàn chông.
chông gai
- d. Chông và gai; dùng để ví những trở ngại, nguy hiểm gặp phải trong quá
trình thực hiện một việc gì (nói khái quát). Đạp bằng mọi chông gai.
chồng
- 1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi
lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.
- 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng
còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau:
Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền.
chồng ngồng
- tt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng
ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
chổng
- đg. Giơ ngược lên trên cái bộ phận vốn ở vị trí bên dưới. Ngã chổng cả
bốn vó. Càng xe bò nằm chổng lên.
chổng gọng
- trgt. Nói ngã giơ chân lên trời: Bị đấm ngã chổng gọng.
chống
- đg. 1 Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào
một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã. Chống mái nhà. Chống
gậy. Chống tay vào cằm. 2 Tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm
xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại. Chống bè.
Chống đò ngang. 3 Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai
hoặc cho tác động của cái gì. Chống áp bức. Đê chống lụt. Thuốc chống
ẩm.
chống chế
- đgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh
điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống
chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.
chống chỏi