TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 223

một mảnh gỗ cắm nhiều đinh sắc hoặc đinh tre nhọn để đánh bẫy quân
giặc: Nhiều tên giặc bị sập hầm, què chân vì bàn chông.
chông gai
- d. Chông và gai; dùng để ví những trở ngại, nguy hiểm gặp phải trong quá
trình thực hiện một việc gì (nói khái quát). Đạp bằng mọi chông gai.
chồng
- 1 dt. Người đàn ông có vợ: Đất xấu nặn chả nên nồi, Anh đi lấy vợ cho tôi
lấy chồng (cd.) chuyện chồng con đức ông chồng một vợ một chồng.
- 2 I. đgt. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau: chồng hàng lên cho rộng
còn thiếu ngồi chồng lên nhau. II. dt. Khối các vật được chồng lên nhau:
Chồng bát còn có khi xô (tng.) chồng gạch chồng tiền.
chồng ngồng
- tt, trgt. Nói người đã lớn rồi (với ý chê trách): Con trai con đứa chồng
ngồng thế kia mà chẳng chịu làm ăn gì.
chổng
- đg. Giơ ngược lên trên cái bộ phận vốn ở vị trí bên dưới. Ngã chổng cả
bốn vó. Càng xe bò nằm chổng lên.
chổng gọng
- trgt. Nói ngã giơ chân lên trời: Bị đấm ngã chổng gọng.
chống
- đg. 1 Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào
một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã. Chống mái nhà. Chống
gậy. Chống tay vào cằm. 2 Tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm
xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại. Chống bè.
Chống đò ngang. 3 Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai
hoặc cho tác động của cái gì. Chống áp bức. Đê chống lụt. Thuốc chống
ẩm.
chống chế
- đgt. Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh
điều không muốn làm hoặc không làm được: đã sai còn chống chế chống
chế cho qua chuyện kiểu làm chống chế.
chống chỏi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.