TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 221

mát.
chóng
- trgt. Xong trong một thời gian rất ngắn: Làm chóng xong để đi chơi;
Chàng về cho chóng mà ra, kẻo em chờ đợi sương sa lạnh lùng (cd).
chóng vánh
- t. Nhanh gọn, mất ít thì giờ hơn người ta nghĩ. Giải quyết công việc chóng
vánh.
chót
- 1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót
lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót.
- 2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót nan.
chót vót
- trgt. Nói vật gì rất cao: Chỉ thấy tượng dong cao chót vót (Tú-mỡ).
chỗ
- d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó
người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ
già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác
định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của
phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, tình
hình được xác định có mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình
khác. Từ chỗ không biết đến biết. Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng. 4 (kng.). Từ
dùng để chỉ người có mối quan hệ mật thiết nào đó. Anh ta với tôi là chỗ bà
con. Cũng là chỗ quen biết cả. Chỗ bạn bè với nhau.
chốc
- 1 dt. Bệnh mụn mủ, lở loét trên đầu trẻ em: chốc đầu.
- 2 dt. Khoảng thời gian tương đối ngắn, không bao lâu: nghỉ một chốc
chẳng mấy chốc.
chốc nữa
- trgt. Một lúc về sau: Khôn bây giờ, dại chốc nữa (tng).
chồi
- d. Bộ phận ở đầu ngọn thân, cành, ở nách lá hoặc mọc ra từ rễ, về sau phát
triển thành cành hoặc thành cây. Đâm chồi nảy lộc. Rừng chồi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.