TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 219

Nó chọc gái bị người ta mắng.
chọc ghẹo
- đg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu
ghẹo.
chóe
- choé1 Nh. Ché.
- choé2 đgt. Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên trong chốc lát: ánh lửa hàn
choé lên.
- choé3 tt. Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ: vàng choé đỏ choé.
- choé4 tt. Có âm thanh vang to, đột nhiên, nghe chói tai: khóc choé lên.
chòi
- 1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống.
- 2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín
biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3. Muốn ngoi lên
địa vị cao: Đũa mốc chòi mầm cao (tng). // trgt. Tham gia vào việc của
người trên: Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào một câu.
chòi canh
- dt. Chòi dựng lên để canh gác: dựng chòi canh.
chói
- tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó
chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì
chói xương hông (tng).
chói mắt
- tt. Nói vật sáng quá chiếu vào mắt, nên nhìn không rõ: ánh sáng chói mắt;
Bị chói mắt.
chọi
- đg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay.
Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một
loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để
phân hơn thua. Gà chọi nhau. Trẻ con chơi chọi dế. Nuôi cá chọi. 4 (kng.).
(Văn chương) đối nhau chặt chẽ. Hai câu chọi nhau từng chữ một.
chòm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.