Nó chọc gái bị người ta mắng.
chọc ghẹo
- đg. Dùng lời nói cử chỉ, có khi đùa cợt, làm cho xấu hổ hoặc bực tức; trêu
ghẹo.
chóe
- choé1 Nh. Ché.
- choé2 đgt. Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên trong chốc lát: ánh lửa hàn
choé lên.
- choé3 tt. Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ: vàng choé đỏ choé.
- choé4 tt. Có âm thanh vang to, đột nhiên, nghe chói tai: khóc choé lên.
chòi
- 1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống.
- 2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín
biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3. Muốn ngoi lên
địa vị cao: Đũa mốc chòi mầm cao (tng). // trgt. Tham gia vào việc của
người trên: Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào một câu.
chòi canh
- dt. Chòi dựng lên để canh gác: dựng chòi canh.
chói
- tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó
chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì
chói xương hông (tng).
chói mắt
- tt. Nói vật sáng quá chiếu vào mắt, nên nhìn không rõ: ánh sáng chói mắt;
Bị chói mắt.
chọi
- đg. 1 Làm cho vật rắn này đập mạnh vào một vật rắn khác. Chọi con quay.
Cầm hai hòn đá chọi vào nhau. Đánh đáo chọi. 2 Chống lại bằng cùng một
loại sức mạnh. Một chọi mười. 3 (Loài vật cùng loại) đấu sức với nhau để
phân hơn thua. Gà chọi nhau. Trẻ con chơi chọi dế. Nuôi cá chọi. 4 (kng.).
(Văn chương) đối nhau chặt chẽ. Hai câu chọi nhau từng chữ một.
chòm